REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC MISSHA M MAGIC CUSHION SPF50+/PA+++

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water Dung môi
Cyclopentasiloxane – Tạo độ bóng
– Chống thấm
– Làm mịn
Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline
Titanium Dioxide Chống tia UV Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Ethylhexyl Methoxycinnamate Chống tia UVB Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG
Ethylhexyl Salicylate – Tăng cường thẩm thấu
– Giảm bóng nhờn
– Dung môi
– Cấp ẩm
Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%.
Trimethylsiloxysilicate – Kháng nước
– Chống trôi
– Giữ ẩm
Glycerin Dưỡng ẩm Tốt cho da khô, thô ráp
PEG-8 Dimethicone Dưỡng daThành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Iron Oxides Tạo màu
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Giảm bóng nhờn
– Dung môi
– Cấp ẩm
Pentylene Glycol – Giữ nước
– Kháng khuẩn
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone – Chống tạo bọt
– Dưỡng da
C12-15 Alkyl Benzoate – Làm mềm
– Làm đặc
– Kháng khuẩn
Cyclohexasiloxane – Giữ ẩm
– Dung môi
Neopentyl Glycol Diheptanoate Làm mềm
Butylene Glycol Dicaprylate/​Dicaprate Làm mềm
Cetyl PEG/​PPG-10/​1 Dimethicone – Làm mịn
– Nhũ hóa
– Giữ tone
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
PEG-8 – Hoạt động bề mặt
– Tạo mùi thơm
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao.
Magnesium Sulfate Chống viêm
Mica Tăng độ sáng
Dimethicone – Làm mịn
– Bảo vệ da
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp.
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer – Tăng độ nhớt
– Phân tán
– Ổn định nhũ tương
Sorbitan Isostearate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer – Làm mịn
– Chống vón cục
Iron Oxides  Tạo màu
Phenoxyethanol Bảo quản Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%.
Disteardimonium Hectorite – Phân tán sắc tố
– Kiểm soát độ nhớt
– Chống thấm
Stearic Acid – Làm mềm
– Kháng khuẩn
Alumina – Tạo màu trắng
– Kiểm soát dầu nhờn
Triethoxycaprylylsilane Phân tán sắc tố
Aluminum Hydroxide – Che khuyết điểm
– Bảo vệ da
Fragrance / Parfum Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Dimethicone Crosspolymer – Giữ ẩm
– Làm đặc
– Giảm độ dính
– Dung môi
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Hoạt động bề mặt
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Adenosine – Tái tạo da
– Làm dịu da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, kích ứng, lão hóa
Disodium Edta Ổn định mỹ phẩm
Silica Hấp thụ dầu thừa Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Rosa Canina Fruit Oil – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, thô ráp
Boron Nitride – Tăng độ bám
– Hút dầu
Persea Gratissima (Avocado) Oil – Dưỡng ẩm
– Làm dịu
– Bảo vệ da
Tốt cho da khô, dễ tổn thương, mất nước
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, dễ tổn thương, mất nước
Xylitol – Cấp ẩm
– Giữ ẩm
PEG-32 Nhũ hóa Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất.
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Bảo vệ da
Tốt cho da khô, dễ tổn thương, mất nước
Calophyllum Inophyllum Seed Oil – Tái tạo da
– Chống oxy hóa
– Tăng cường SPF
Tốt cho da khô, tổn thương
Bambusa Vulgaris Water – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Tốt cho da nhạy cảm, dễ kích ứng
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Khử mùi
Cereus Grandiflorus (Cactus) Flower Extract N/C
Hamamelis Virginiana Extract – Làm se da
– Cân bằng pH
– Chống lão hóa
Tốt cho da dầu mụn
Adansonia Digitata Fruit Extract Làm mềm
Oxygen N/C
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *