Review thành phần P.Calm UnderPore Foam Cleanser

Độ an toàn: ★★★★☆ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt
  • Thành phần nổi bật: Salilyclic Acid; Chiết xuất Rau Má; Chiết xuất hoa Cúc
  • Công dụng: Làm sạch dầu thừa, bụi bẩn; Điều tiết ba nhờn; Giảm viêm mụn
  • Loại da phù hợp: Da mụn, nhạy cảm
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/3fg6y8ST3x

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water– Dung môi
Glycerin – Dưỡng ẩm
Sodium Cocoyl Isethionate – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Làm sạch mà không gây khô da
Coco-Betaine – Hoạt động bề mặt
Sodium Methyl Cocoyl Taurate – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Stearyl Alcohol – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Coconut Acid – Hoạt động bề mặt
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
Hydroxypropyl Starch Phosphate – Tăng cường kết cấu
Sodium Chloride – Làm đặc kết cấu
– Tẩy tế bào chết
– Bảo quản
TEA-Cocoyl Glutamate – Hoạt động bề mặt Làm sạch mà không gây khô da
Coco-Glucoside – Hoạt động bề mặt Làm sạch mà không gây khô da
Sodium Isethionate – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Salicylic Acid – Tẩy tế bào chết
– Kiểm soát dầu nhờn
– Làm sạch lỗ chân lông
– Giảm viêm mụn
Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu Salicylic Acid có thể gây nóng rát, kích ứng, nổi mẩn đỏ đối với những làn da mỏng, nhạy cảm hoặc lần đầu sử dụng.
Hydroxyacetophenone – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Sodium Methyl Taurate – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Điều chỉnh độ pH
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Làm sáng da
– Tăng sinh collagen
Tốt cho xỉn màu, thâm mụn
Glucomannan – Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Diospyros Kaki Leaf Extract – Chống oxy hóaTốt cho mọi loại da
Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Polygonum Cuspidatum Root Extract – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract – Chống oxy hóa mạnhTốt cho mọi loại da
Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract – Dưỡng da
Camellia Sinensis Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Castanea Crenata (Chestnut) Shell Extract – Chống oxy hóa
Zanthoxylum Piperitum Peel Extract – Chống oxy hóa
– Bảo quản
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Làm dịu da
Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú
Hydrogenated Phosphatidylcholine – Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Guaiazulene – Tạo màu
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Guaiazulene hạn chế sử dụng quanh mắt và môi do tăng nguy cơ hấp thụ
Triticum Vulgare (Wheat) Sprout Extract – Dưỡng ẩm
Sucrose Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Hoạt động bề mặt
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Tốt cho mọi loại da
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Boswellia Serrata Resin Extract – Kháng viêm
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Carica Papaya (Papaya) Fruit Extract – Tẩy tế bào chết
Pinus Palustris Leaf Extract – Dưỡng da
Pueraria Thunbergiana Root Extract – Dưỡng ẩm
– Chống lão hóa
Tốt cho mọi loại da
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract – Dưỡng da Tốt cho mọi loại da
Ulmus Davidiana Root Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Olea Europaea (Olive) Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Bảo quản
Laurus Nobilis Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Tạo mùi thơm
Chiết xuất lá Nguyệt Quế có nguy cơ gây mẩn cảm da ngay cả với nồng độ thấp dưới 1%.
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
Aloe Barbadensis Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu
Chamaecyparis Obtusa Leaf Extract – Tạo mùi thơm
Bifida Ferment Lysate – Cân bằng hệ vi sinh trên da
– Kích thích da tự chữa lành
Tốt cho mọi loại da
Lactobacillus Ferment Lysate – Cải thiện hàng rào bảo vệ da
– Chống lão hóa
Tốt cho mọi loại da
Lactococcus Ferment Lysate– Phục hồi da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da
Moringa Oleifera Seed Extract – Kháng khuẩn
– Chống oxy hóa
Papain – Tẩy tế bào chết
Madecassic Acid – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Madecassoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Asiatic Acid – Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Asiaticoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil – Kháng khuẩn
– Kháng viêm
– Chống nấm
– Cải thiện mụn
Tinh dầu Tràm Trà chứa có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm và cũng là một loại dầu dễ bị oxy hóa.

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.