Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Tranexamic Acid; Arbutin – Công dụng: Dưỡng sáng; Làm mờ đốm nâu; Làm đều màu da – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, thâm mụn – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://bit.ly/9zX6NfvUJ7 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Sea Water | – Kháng khuẩn – Làm lành vết thương | |||
Erythritol | – Dưỡng ẩm | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Bis-PEG-15 Methyl Ether Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, lão hóa | ||
Phenylethyl Resorcinol | – Chống oxy hóa – Hỗ trợ làm sáng da | |||
Tranexamic Acid | – Dưỡng sáng – Làm mờ đốm nâu | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Sodium Acrylates Copolymer | – Tăng cường kết cấu – Kết dính – Tạo màng | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NS/NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Arbutin | – Ức chế sản sinh melanin – Làm sáng da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Ectoin | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn kết cấu – Nhũ hóa | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Capric/Caprylic Triglycerides | – Phân tán thành phần – Tạo màng giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/hít vào vì có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Propanediol | – Làm mềm da – Cấp ẩm – Dung môi | |||
PPG-26-Buteth-26 | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Lactobacillus/Rice Ferment Filtrate | – Chống oxy hóa – Giảm thiểu tác hại của môi trường lên làn da | Tốt cho mọi mọi loại da, đặc biệt là làn da thường xuyên tiếp xúc với bức xạ & ô nhiễm. | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức | |||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Làm đầy nếp nhăn | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | |||
Phormidium Persicinum Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Crocus Sativus Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm – Chữa lành vết thương – Cải thiện sắc tố da | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, tổn thương do tia UV | ||
Caprylhydroxamic Acid | – Bảo quản | |||
Pancratium Maritimum Extract | – Cải thiện sắc tố da | |||
Fructose | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrolyzed Rhodophycea Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu tổn thương do tia UV | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Phytosterols | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Tăng cường hàng rào bảo vệ da | |||
Disodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beauty Of Joseon Relief Sun: Rice + Probiotics SPF50+ PA++++
Review thành phần Some By Mi Lacto Soy Sebum & Blackhead Cleansing Oil
REVIEW THÀNH PHẦN KEM NÂNG TONE BLACK ROUGE SERIES PINK TONE UP CREAM
Review thành phần Skintific 10% Vitamin C Brightening Glow Serum
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN MULTI VITAMIN AMPOULE
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cream