Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: 78% chiết xuất Hắc Mai Biển, Vitamin C (Ascorbic Acid), Niacinamide
- Công dụng: Dưỡng sáng da; Chống lão hóa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da thâm sần, xỉn màu
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/9UamakOZSF
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Hippophae Rhamnoides (Sea Buckthorn) Water | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Betaine | – Dưỡng ẩm – Cải thiện nếp nhăn | |||
Hippophae Rhamnoides Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương do tia UV | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Cấp nước sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
3-O-Ethyl Ascorbic Acid | – Làm mờ thâm nám – Tăng sinh collagen | Tốt cho da thâm mụn, xỉn màu, lão hóa | ||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Tăng sinh collagen – Cải thiện sắc tố da | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu, lão hóa | ||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Ascorbic Acid Polypeptide | – Cải thiện đốm nâu – Tăng sinh collagen – Làm dịu mẩn đỏ | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Ascorbyl Glucoside | – Cải thiện sắc tố – Chống oxy hóa – Tăng sinh collagen | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu, lão hóa | ||
Tranexamic Acid | – Dưỡng trắng – Làm mờ đốm nâu | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Arbutin | – Ức chế sản sinh melanin – Làm sáng da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Bisabolol | – Làm dịu da – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-10 Stearate | – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-10 Oleate | – Nhũ hóa | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt da khô, nhạy cảm | ||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract | – Dưỡng da | Theo Paula’s Choice, chiết xuất hồ tiêu Kava có thể gây kích ứng da. Đánh giá an toàn của thành phần này năm 2009 đã kết luận rằng “dữ liệu hiện có không đủ để chứng minh sự an toàn trong mỹ phẩm”. | ||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Water | – Dung môi | |||
Pullulan | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Eclipta Prostrata Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT SENKA PERFECT GEL GENTLE WASH
Review thành phần Beplain Cicaful Calming Gel
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES RICE RADIANCE CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 3% TRANEXAMIC ACID ADVANCED BRIGHT SERUM
Review thành phần One Thing Calendula Officinalis Extract
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC TẨY TRANG DR.G PH CLEANSING WATER