REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC SYMWHITE 377 DARK SPOT MOISTURE GEL

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: Niacinamide; Tranexamic Acid; Glutathione
  • Công dụng: Làm sáng da; Cải thiện đốm nâu; Làm đều màu da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, dành cho tuổi 13 trở lên
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/2ApkuUlH9i

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦN CÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Aqua– Dung môi
Propanediol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Caprylyl Methicone – Làm mịn da
– Phân tán thành phần
Bifida Ferment Lysate – Cân bằng hệ vi sinh trên da
– Kích thích da tự chữa lành
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương
Erythritol – Dưỡng ẩm
Glycerin – Dưỡng ẩm
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Tranexamic Acid – Cải thiện nám, đốm nâu
– Làm sáng da
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Hydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonic Acid – Điều chỉnh độ pH
Glutathione – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho mọi loại da
Limnanthes Alba Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Chống lão hóa
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Isononyl Isononanoate – Làm mềm da
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Cetearyl Olivate – Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer – Ổn định nhũ tương
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer – Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
Potassium Cetyl Phosphate – Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Hydroxyacetophenone – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Sorbitan Olivate – Nhũ hóa
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Ceramide NS– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Inositol – Dưỡng ẩm
Ceramide AP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide AS– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Aesculus Chinensis Extract – Kháng viêmNo Information
Ceramide EOP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Polymethylsilsesquioxane – Tạo màng giữ ẩm
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
PEG/PPG-17/6 Copolymer – Dung môi
– Giữ ẩm
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp.
Nonapeptide-1 – Cải thiện sắc tố
Phytosteryl/Octyldodecyl Lauroyl Glutamate – Làm mềm da
Cyclodextrin – Ổn định thành phần
– Hòa tan thành phần
Dimethicone – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
– Làm mượt kết cấu
Bis-PEG/PPG-20/5 PEG/PPG-20/5 – Nhũ hóaNo Information
Methoxy PEG PPG-25/4 Dimethicone – Nhũ hóa No Information
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Phytosphingosine – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Làm dịu da
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Tocopherol – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Phenylethyl Resorcinol – Làm sáng da
– Chống oxy hóa
Stearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Tocopheryl Acetate – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Silica – Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp.
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *