Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Tranexamic Acid; Glutathione
- Công dụng: Làm sáng da; Cải thiện đốm nâu; Làm đều màu da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, dành cho tuổi 13 trở lên
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/2ApkuUlH9i
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | |||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích da tự chữa lành | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương | ||
Erythritol | – Dưỡng ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Tranexamic Acid | – Cải thiện nám, đốm nâu – Làm sáng da | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Hydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonic Acid | – Điều chỉnh độ pH | |||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho mọi loại da | ||
Limnanthes Alba Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Isononyl Isononanoate | – Làm mềm da | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer | – Ổn định nhũ tương | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Potassium Cetyl Phosphate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Inositol | – Dưỡng ẩm | |||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Aesculus Chinensis Extract | – Kháng viêm | No Information | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
PEG/PPG-17/6 Copolymer | – Dung môi – Giữ ẩm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Nonapeptide-1 | – Cải thiện sắc tố | |||
Phytosteryl/Octyldodecyl Lauroyl Glutamate | – Làm mềm da | |||
Cyclodextrin | – Ổn định thành phần – Hòa tan thành phần | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Bis-PEG/PPG-20/5 PEG/PPG-20/5 | – Nhũ hóa | No Information | ||
Methoxy PEG PPG-25/4 Dimethicone | – Nhũ hóa | No Information | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | |||
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Phenylethyl Resorcinol | – Làm sáng da – Chống oxy hóa | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Tocopheryl Acetate | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG SENKA DEEP MOIST LOTION I
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC ULTRA LIGHT SERUM SUNSCREEN SPF50+ PA++++
Review thành phần Skintific 5X Ceramide Soothing Toner
Review thành phần Beplain Chamomile pH-Balanced Lotion
Review thành phần Tia’m Vita B5 Toner
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG BOTANICS ALL BRIGHT CLEANSING TONER