Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Sodium Hyaluronate; Aquaxyl; Ceramide – Công dụng: Dưỡng ẩm; Duy trì làn da căng mịn – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/AUWIiLXItU |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Glycereth-26 | – Giữ ẩm – Hòa tan thành phần – Nhũ hóa | |||
Propanediol | – Cấp ẩm – Làm dịu da – Dung môi | |||
Polyglycerin-3 | – Dưỡng ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Sorbeth-30 Tetraoleate | – Nhũ hóa | |||
Octyldodecanol | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần | |||
Tremella Fuciformis Polysaccharide | – Dưỡng ẩm | Khả năng giữ nước rất tốt mà không gây nhờn rít | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
C12-14 Pareth-12 | – Nhũ hóa | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Dưỡng ẩm – Dung môi | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Polyglyceryl-10 Oleate | – Nhũ hóa | |||
Gardenia Florida Fruit Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Indigofera Tinctoria Extract | – Dưỡng da | |||
Anhydroxylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Agave Tequilana Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Chống lão hóa | |||
Xylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Coptis Japonica Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn, kích ứng | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Hemerocallis Fulva Flower Extract | – Dưỡng da | No Information | ||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Phosphatidylcholine | – Dưỡng ẩm – Tăng cường thẩm thấu | |||
Myosotis Sylvatica Flower/Leaf/Stem Extract | – No Information | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Moringa Oleifera Seed Oil | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Glycine | – Chất đệm | |||
Phytosphingosine | – Bảo vệ da – Kháng khuẩn | |||
Serine | – Dưỡng da | |||
Glutamic Acid | – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | |||
Alanine | – Dưỡng da | |||
Lysine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da | |||
Proline | – Cải thiện nếp nhăn | |||
Threonine | – Dưỡng da | |||
Arginine | – Phục hồi tổn thương | |||
Hyaluronic Acid | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN COLLAGEN PEPTIDE PLUMPING SERUM
Review thành phần Torriden Balanceful Tone Up Sun Cream SPF50+ PA++++
Review thành phần Some By Mi Lacto Soy Sebum & Blackhead Cleansing Oil
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA WATERFULL TONE-UP SUNSCREEN SPF50+ PA++++
Review thành phần Glamrr Q Vegan Super Cover Cushion SPF50+ PA+++
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.4 COLLAGEN 73% PUDDING SERUM