Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất & Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất nấm Truffle Trắng; Chiết xuất Rau Má; 8 loại dầu tự nhiên
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm sáng da; Cải thiện làn da mệt mỏi
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Cách sử dụng: Trộn serum và kem với một lượng vừa đủ để thoa lên da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/4KsrGIeSUt
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
CÔNG THỨC TINH CHẤT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, kích ứng | ||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Eclipta Prostrata Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dường ẩm | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Kháng viêm – Chống khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Anthemis Nobilis Flower Extract | – Tạo mùi thơm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Anastatica Hierochuntica Extract | – Chống oxy hoa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Calendula Officinalis Flower Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm – Làm dịu da | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Tuber Magnatum Extract | – Chống lão hóa – Phục hồi tổn thương da – Giảm nếp nhăn – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Malt Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Corallina Officinalis Extract | – Cải thiện độ nhớt – Tẩy tế bào chết – Dưỡng ẩm | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Octyldodeceth-16 | – Nhũ hóa | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt da khô, nhạy cảm | ||
Glyceryl Polymethacrylate | – Tạo màng giữ ẩm – Tăng độ nhớt | |||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | |||
Sodium Polyacrylate | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
PVM/MA Copolymer | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Cấp nước sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước, kém căng mịn | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản. | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu |
CÔNG THỨC KEM DƯỠNG
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm da – Cải thiện nếp nhăn | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Làm mượt kết cấu – Bảo quản | |||
Phenyl Trimethicone | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm/Ngăn mất nước | |||
Betaine | – Dưỡng ẩm – Cải thiện nếp nhăn | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa | |||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm – Dung môi hương thơm | |||
Cetyl Alcohol | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Macadamia Integrifolia Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Ngăn mất nước | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Phytosteryl/Isostearyl/Cetyl/Stearyl/Behenyl Dimer Dilinoleate | – Dưỡng da – Tăng độ nhớt | |||
Glyceryl Stearate | – Giữ ẩm – Ổn định thành phần – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Trehalose | – Giữ ẩm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | |||
Pentaerythrityl Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Collagen Extract | – Chống lão hóa | |||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Eclipta Prostrata Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dường ẩm | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Kháng viêm – Chống khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Nelumbo Nucifera Flower Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, viêm mụn | ||
Rosa Centifolia Flower Extract | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | Chiết xuất hoa hồng có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Jasminum Officinale (Jasmine) Extract | – Tạo mùi thơm | Chiết xuất hoa Nhài có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Narcissus Pseudo-Narcissus (Daffodil) Flower Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Lilium Candidum Bulb Extract | – Làm se da – Kháng khuẩn | |||
Iris Versicolor Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Freesia Refracta Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Tẩy tế bào chết | |||
Tuber Magnatum Extract | – Chống lão hóa – Phục hồi tổn thương da – Giảm nếp nhăn – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Malt Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Corallina Officinalis Extract | – Cải thiện độ nhớt – Tẩy tế bào chết – Dưỡng ẩm | |||
Anemarrhena Asphodeloides Root Extract | – Làm săn chắc da | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da khô, mỏng yếu, kích ứng | ||
Glycine Soja (Soybean) Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da – Kháng viêm | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Camellia Japonica Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Hippophae Rhamnoides Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu Ổn định nhũ tương | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt da khô, nhạy cảm | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Cấp nước sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước, kém căng mịn | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Mannose | – Dưỡng ẩm | |||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Ngăn mất nước – Làm dịu da – Tái tạo da | Tốt cho da khô, bong tróc, kích ứng | ||
Hydrogenated Polyisobutene | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mềm da | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản. | |
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Abib Hydration Creme Water Tube
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC CHO DA DẦU LANEIGE NEO CUSHION MATTE
Review thành phần Round Lab Birch Juice Moisturizing Serum
Review thành phần Anua Heartleaf 77 Clear Pad
Review thành phần Jumiso Waterfull Hyaluronic Toner
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN MUNG BEAN PH-BALANCED CLEANSING FOAM