REVIEW THÀNH PHẦN TORRIDEN CELLMAZING FIRMING CREAM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: Phức hợp Collagen; Phức hợp Acid Amin; Peptide
  • Công dụng: Chống lão hóa; Thu nhỏ lỗ chân lông; Dưỡng ẩm sâu
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/5V6IUoCLDG

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Glycerin – Dưỡng ẩm
Collagen Extract (30,520ppm) – Dưỡng ẩm
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Cetearyl Olivate – Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Cetyl Ethylhexanoate – Khóa ẩm
– Làm mềm da/tóc
– Làm mượt kết cấu
Soluble Collagen – Dưỡng ẩm
Hydrolyzed Collagen – Giữ ẩm
Collagen Amino Acids – Dưỡng ẩm
Collagen – Dưỡng ẩm
Hexapeptide-2– Cải thiện sắc tố
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer – Nhũ hóa
– Ổn định thành phần
– Làm đặc kết cấu
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Potassium Hyaluronate – Dưỡng ẩm
– Tạo gel nước
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Tạo màng
Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Acetylated Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Heptyl Undecylenate – Làm mềm da
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
C10-18 Triglycerides – Làm mềm da
– Dưỡng ẩm
– Làm đặc kết cấu
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Valine – Dưỡng ẩm
Threonine – Dưỡng da
Proline – Dưỡng ẩm
Isoleucine – Dưỡng ẩm
Histidine – Dưỡng ẩm
Methionine – Dưỡng ẩm
Cysteine – Chống oxy hóa
Biotin – No Information
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Glycine – Dưỡng ẩm
Serine – Dưỡng ẩm
Glutamic Acid – Dưỡng ẩm
Aspartic Acid – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Hình thành collagen
Leucine – Dưỡng ẩm
Alanine – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Lysine – Dưỡng da
Arginine – Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương
Tyrosine – Dưỡng ẩm
Phenylalanine – Dưỡng ẩm
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
-Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Sorbitan Olivate – Nhũ hóa
Sorbitan Isostearate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Vinyl Dimethicone – Tăng cường kết cấu
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer – Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
PVM/MA Copolymer – Kết dính
– Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.