Review thành phần Innisfree No Sebum Powder Cushion SPF29 PA++

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Phấn nước trang điểm
– Thành phần nổi bật: Silica; Panthenol; Chiết xuất Trà Xanh
– Công dụng: Che phủ khuyết điểm; Kiềm dầu; Chống nắng
– Loại da phù hợp: Da dầu mụn
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/9KOX4xcHR0

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water/Aqua/Eau– Dung môi
Titanium Dioxide (Ci 77891)– Chống tia UVA & UVB
– Làm mờ (trắng) kết cấu
Cyclopentasiloxane– Làm mượt kết cấu
– Phân tán thành phần
– Dung môi
Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường.
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Methyl Trimethicone– Tăng cường kết cấu
– Giữ ẩm
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate– Tăng cường kết cấu
– Làm mềm da
PEG-10 Dimethicone– Làm mềm da
Cyclohexasiloxane– Làm mượt kết cấu
– Giữ ẩm
Titanium Dioxide– Chống tia UVA & UVB
– Làm mờ (trắng) kết cấu
Silica– Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Tốt cho da dầu
Boron Nitride– Tăng độ bám dính
– Hút dầu thừa
Mica– Bắt sáng (tạo độ lấp lánh)
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone– Nhũ hóa
Dimethicone– Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
– Làm mượt kết cấu
Trimethylsiloxysilicate– Làm mềm da
– Khóa ẩm
Polymethyl Methacrylate– Tăng cường kết cấu
Diisostearyl Malate– Làm mềm
– Phân tán sắc tố
– Kháng nước
Vinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer– Tăng cường kết cấu
Iron Oxides (Ci 77492)– Tạo màu
Disteardimonium Hectorite– Phân tán thành phần
– Kiểm soát độ nhớt
– Tăng cường chống thấm
Acrylates/​Ethylhexyl Acrylate/​Dimethicone Methacrylate Copolymer– Làm mượt da/tóc
Polysilicone-11– Tạo màng giữ ẩm
Sodium Chloride– Làm đặc kết cấu
– Tẩy tế bào chết
– Bảo quản
Panthenol– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Aluminum Hydroxide– Làm mờ kết cấu
– Tạo màu
– Hấp thụ dầu thừa
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer– Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
Triethoxycaprylylsilane– Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
Caprylyl Glycol– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Iron Oxides (Ci 77491)– Tạo màu
Polysorbate 80– Nhũ hóa
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Glyceryl Caprylate– Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
Hydrogenated Lecithin– Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Simethicone– Chống tạo bọt
Disodium EDTA– Tạo phức (ổn định thành phần)
Iron Oxides (Ci 77499)– Tạo màu
Propanediol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Polymethylsilsesquioxane– Tạo màng giữ ẩm
Aluminum Starch Octenylsuccinate– Làm đặc kết cấu
– Hấp thụ dầu thừa
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
Tocopherol– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Methicone– Làm mịn da
– Giữ ẩm
Camellia Sinensis Leaf Extract– Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *