Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem nền trang điểm chống nắng – Thành phần nổi bật: Titanium Dioxide; Zinc Oxide; Niacinamide; Adenosine – Công dụng: Che khuyết điểm; Chống nắng; Dưỡng ẩm – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/3AnyUSu3oV |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường. | ||
Titanium Dioxide | – Chống tia UVA & UVB – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Butylene Glycol Dicaprylate/ Dicaprate | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan thành phần chống nắng – Tăng chỉ số SPF | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Polyglyceryl-5 Polyricinoleate | – Nhũ hóa | |||
Isododecane | – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Giữ ẩm | |||
Trimethylsiloxysilicate | – Làm mềm da – Khóa ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Diethylhexyl 2,6-Naphthalate | – Dung môi – Ổn định quang học | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Magnesium Sulfate | – Tăng cường kết cấu | |||
Zinc Oxide | – Chống tia UVA & UVB | |||
Yellow Iron Oxide | – Tạo màu | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-4 Isostearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da – Hoạt động bề mặt | |||
Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate /Sebacate | – Ổn định nhũ tương – Tăng cường kết cấu | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Palmitic Acid | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Calamine | – Làm dịu kích ứng | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Polyglyceryl-3 Oleate | – Làm mềm da | |||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Red Iron Oxide | – Tạo màu | |||
Diisostearoyl Polyglyceryl-3 Dimer Dilinoleate | – Kháng nước | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | |||
Black Iron Oxide | – Tạo màu | |||
Galactomyces Ferment Filtrate | – Cải thiện sắc tố – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho da xỉn màu | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Myristic Acid | – Hoạt động bề mặt – Kháng khuẩn | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt – Tăng cường kết cấu | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Oryza Sativa (Rice) Bran Oil | – Giữ ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Camellia Sinensis (Green Tea) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Camellia Japonica Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Argania Spinosa Kernel Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Làm mềm da – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Monascus Extract | – Dưỡng da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD UV FACE CREAM SPF22 PA+++
Review thành phần Timeless Hydrating Eye Cream
Review thành phần Vichy Mineral 89 Skin Fortifying Daily Booster
Review thành phần CNP Laboratory Ferulic Actimune Ampule
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY PROPOLIS AMINO CLEANSER
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE HERBAL EXTRACT TONER