Review thành phần Parnell Cicamanu Toner

Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Nước cân bằng
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Capryloyl Salicylic Acid (LHA); Gluconolactone (PHA)
  • Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu da; Tẩy tế bào chết
  • Loại da phù hợp: Da mụn
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/9KKE1EqnND

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Centella Asiatica Extract (795,171Ppm) – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Glycerin – Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Water – Dung môi
Carbomer – Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Điều chỉnh độ pH
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Sodium Citrate – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Lactobacillus Ferment Lysate – Cải thiện hàng rào bảo vệ da
– Chống lão hóa
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Asparagus Cochinchinensis Root Extract– Dưỡng daNo Information
Aureobasidium Pullulans Ferment – Tạo màng
Bifida Ferment Lysate – Cân bằng hệ vi sinh trên da
– Kích thích da tự chữa lành
Tốt cho mọi loại da
Lepidium Meyenii Root Extract – Dưỡng da
Polyglyceryl-10 Laurate – Nhũ hóa
Streptococcus Thermophilus Ferment – Dưỡng ẩm
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Honey Extract (1,050Ppb) – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Kháng khuẩn
Tốt cho da khô, nhạy cảm
Leptospermum Scoparium Leaf Extract (1,000Ppb) – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Lactobacillus Ferment – Làm dịu da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Tốt cho mọi loại da
Madecassoside (1,000Ppb) – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Capryloyl Salicylic Acid – Tẩy tế bào chết
– Làm sáng da
Tốt cho da thâm sần, xỉn màu
Gluconolactone – Tẩy tế bào chết
– Làm đều màu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da thâm sần, xỉn màu
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Tạo màng
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Potassium Hyaluronate – Dưỡng ẩm
– Tạo gel nước
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Acetylated Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Chống lão hóa
Tốt cho da khô
Phytosphingosine – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.