Review thành phần Parnell Cicamanu Cream

Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Ceramide NP; Phytosphingosine
  • Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da; Phục hồi hàng rào bảo vệ da
  • Loại da phù hợp: Da nhạy cảm, kích ứng
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/1AyXGCKRwu

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Glycerin – Dưỡng ẩm
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Cetyl Ethylhexanoate – Khóa ẩm
– Làm mềm da/tóc
– Làm mượt kết cấu
Behenyl Alcohol – Làm đặc kết cấu
– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Arachidyl Alcohol – Tăng cường kết cấu
– Nhũ hóa
Beeswax – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Vinyl Dimethicone – Tăng cường kết cấu
Hydrogenated Coconut Oil – Làm mềm daTốt cho da khô
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Hydrogenated Polydecene – Làm mềm da
– Tạo màng chống thấm
Cetearyl Olivate – Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate – Tăng cường kết cấu
– Ổn định thành phần
– Điều chỉnh độ nhớt
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Sorbitan Olivate – Nhũ hóa
Arachidyl Glucoside – Làm mượt kết cấu
– Nhũ hóa
Sorbitol – Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
Lactobacillus Ferment – Làm dịu da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Chống lão hóa
C14-22 Alcohols – Ổn định nhũ tương
Melia Azadirachta Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Trideceth-10 – Nhũ hóa
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
C12-20 Alkyl Glucoside – Nhũ hóa
Phytosphingosine – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Làm dịu da
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract – Chống oxy hóa
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Melia Azadirachta Flower Extract – Chống oxy hóa
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Dextrin – Kết dính
– Tăng độ nhớt
Glucose – Dưỡng ẩm
Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Leptospermum Scoparium Leaf Extract – Chống oxy hóa
Madecassoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Honey Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Kháng khuẩn
Tốt cho da khô, nhạy cảm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.