REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC LANEIGE LAYERING COVER CUSHION & CONCEALING BASE

Layering Cover Cushion SPF 34 PA++

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water (Carbonated Water) Làm sạch
Phenyl Trimethicone – Tăng cường kết cấu
– Giữ ẩm
Ethylhexyl Methoxycinnamate Chống tia UVB Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG
Cyclopentasiloxane – Tạo độ bóng
– Chống thấm
– Làm mịn
– Giữ ẩm
Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline
Glycerin Dưỡng ẩmTốt cho da khô, thô ráp
Titanium Dioxide (CI 77891) Tăng sắc tố trắng Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Dimethicone – Làm mịn
– Bảo vệ da
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp.
Water / Aqua / Eau Dung môi
Trimethylsiloxysilicate – Kháng nước
– Chống trôi
– Giữ ẩm
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Giảm bóng nhờn
– Dung môi
– Cấp ẩm
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu
Zinc Oxide (Nano) Chống tia UV Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Polymethyl Methacrylate – Làm dày
– Làm mịn
Titanium Dioxide (Nano) Chống tia UV Titanium Dioxide dạng bột có thể gây hại khi hít vào phổi với số lượng lớn. Còn Titanium Dioxide thông thường dùng dưới dạng bôi ngoài da thì hoàn toàn vô hại. Tuy nhiên, một số nghiên cứu đã phát hiện ra rằng Titanium Dioxide dạng nano có kích thước siêu nhỏ thì có khả năng xâm nhập qua da, gây ảnh hưởng tiêu cực đến DNA.
Acrylates/​Ethylhexyl Acrylate/​Dimethicone Methacrylate Copolymer Bảo vệ da
Dimethicone/​Polyglycerin-3 Crosspolymer – Nhũ hóa
– Hòa tan
Sodium Chloride – Kết dính
– Làm đặc
– Bảo quản
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyldimethicone – Nhũ hóa
– Hoạt động bề mặt
Fragrance / ParfumTạo mùi thơmHương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Aluminum Hydroxide – Che khuyết điểm
– Bảo vệ da
Iron Oxides (CI 77492) Tạo màu
Phenoxyethanol Bảo quản Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%.
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
– Ổn định thành phần
Stearic Acid – Làm mềm
– Kháng khuẩn
Triethoxycaprylylsilane – Phân tán sắc tố
– Ổn định lớp nền
Iron Oxides (CI 77491) Tạo màu
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Giảm độ dính
Litchi Chinensis Pericarp Extract Chống oxy hóa
Alcohol – Dung môi
– Kháng khuẩn
Disodium EDTA Ổn định thành phần
Iron Oxides (CI 77499) Tạo màu
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Khử mùi
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Phân tán sắc tố
– Kháng khuẩn
Sodium Hyaluronate – Dưỡng ẩm
– Cấp nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mọng
Chenopodium Quinoa Seed Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Tái tạo da
Tốt cho da mỏng yếu, dễ tổn thương, mất nước
Magnesium Sulfate Chống viêm
Calcium Chloride Bảo quản
Sodium Citrate – Ổn định pH
– Bảo quản
Mica Tạo độ sáng
Manganese Sulfate Tăng cường kết cấu
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV
Zinc Sulfate Làm se da Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh mắt, miệng và môi cho tăng nguy cơ hấp thụ.
Tin Oxide Nâng tone
Ascorbyl Glucoside – Tái tạo da
– Chống oxy hóa
– Dưỡng trắng

Concealing Base SPF 50+ PA+++

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate Làm mềm
Titanium Dioxide (CI 77891) Tăng sắc tố trắng Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Dimethicone – Làm mịn
– Bảo vệ da
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nếu sử dụng với nồng độ >15%
Zinc Oxide (Nano) Chống tia UV Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp.
Polymethyl Methacrylate – Làm dày
– Làm mịn
Ethylhexyl Methoxycinnamate Chống tia UVB Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG
Titanium Dioxide (Nano) Chống tia UV Titanium Dioxide dạng nano có kích thước siêu nhỏ có khả năng xâm nhập vào da & máu, gây ảnh hưởng tiêu cực đến DNA.
Vinyl Dimethicone/ Methicone Silsesquioxane Crosspolymer – Tăng độ nhớt
– Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
Methyl Methacrylate Crosspolymer – Hấp thụ dầu thừa
– Tán xạ ánh sáng
– Tăng độ nhớt
Boron Nitride – Tăng độ bám
– Hút dầu
Dextrin Palmitate – Hoạt động bề mặt
– Chống vón cục
– Nhũ hóa
Hydrogenated Polyisobutene – Giữ ẩm
– Phân tán sắc tố
– Làm mịn
Microcrystalline Wax / Cera Microcristallina / Cire microcristalline – Kết dính
– Tăng độ nhớt
Polyhydroxystearic Acid – Làm đặc
– Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Iron Oxides (CI 77492) Tạo màu
Iron Oxides (CI 77491) Tạo màu
Fragrance / Parfum Tạo mùi thơmHương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Isopropyl Palmitate – Làm dày
– Tăng độ nhớt
– Giữ ẩm
Isostearic Acid – Làm mềm
– Nhũ hóa
Lecithin – Giữ ẩm
– Nhũ hóa
– Tăng cường thâm nhập
Ethylhexyl Palmitate – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Ổn định mùi hương
Aluminum Hydroxide – Che khuyết điểm
– Bảo vệ da
Stearic Acid – Làm mềm
– Kháng khuẩn
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate Nhũ hóa
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Giảm độ dính
Triethoxycaprylylsilane – Phân tán sắc tố
– Ổn định lớp nền
Iron Oxides (CI 77499) Tạo màu
Glyceryl Caprylate – Dưỡng ẩm
– Ổn định thành phần
– Nhũ hóa
Dehydroacetic Acid Bảo quản
Litchi Chinensis Pericarp Extract – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Mica Tạo độ sáng
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
BHTChống oxy hóaFDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống
Tin Oxide Nâng tone

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.