Review thành phần d’Alba Waterfull Tone Up Sun Cushion SPF50+ PA++++

Độ an toàn: ★★★★☆ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Phấn nước chống nắng nâng tông
  • Thành phần chống nắng: Titanium Dioxide; Uvinul A Plus; Uvinul T150; Tinosorb M
  • Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Làm đều màu da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/3Ak7EPwUBY

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water– Dung môi
Titanium Dioxide (CI 77891) – Chống tia UVA & UVB
– Làm mờ (trắng) kết cấu
Butyloctyl Salicylate – Hòa tan thành phần chống nắng
– Tăng chỉ số SPF
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Phenethyl Benzoate – Làm mềm da
– Tạo mùi thơm
No Information
Phenylpropyldimethylsiloxysilicate – Tạo màng giữ ẩm
– Tạo độ bóng
Propylheptyl Caprylate – Làm mềm da
– Hòa tan thành phần chống nắng
Isononyl Isononanoate – Làm mềm da
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Dibutyl Adipate – Làm mượt kết cấu
– Dung môi
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Trimethylsiloxysilicate – Làm mềm da
– Khóa ẩm
Ethanol – Dung môi
– Kháng khuẩn
Caprylyl Methicone – Làm mịn da
– Phân tán thành phần
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Uvinul A Plus) – Hấp thụ tia UVA
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn
Silica – Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Tuber Magnatum Extract – Chống lão hóa
– Cải thiện nếp nhăn
– Cải thiện độ đàn hồi
Tốt cho da lão hóa
Tocopherol – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Chlorella Vulgaris Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil – Tạo mùi thơm Tinh dầu Cam Ngọt có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm.
Citrus Nobilis (Mandarin Orange) Peel Oil – Tạo mùi thơm
– Chống oxy hóa
Tinh dầu vỏ Cam có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm.
Litsea Cubeba Fruit Oil – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Houttuynia Cordata Extract – Chống oxy hóa
– Giảm tác hại của tia UV
– Làm dịu kích ứng
– Dưỡng ẩm
Tốt cho mọi loại da
Prunus Persica (Peach) Fruit Extract – Dưỡng da
Prunus Serrulata Flower Extract – Chống lão hóa
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Nelumbium Speciosum Flower Extract – Chống oxy hóa
Nymphaea Alba Flower Extract – Chống oxy hóa
Rosa Hybrid Flower Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Tạo mùi thơm
Portulaca Oleracea Extract – Làm dịu kích ứng
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương, viêm mụn
Aloe Barbadensis Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Allium Cepa (Onion) Bulb Extract – Chữa lành vết thương
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Gelidium Cartilagineum Extract – Dưỡng da
Melissa Officinalis Leaf Extract – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
– Chống oxy hóa
Salvia Officinalis (Sage) Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Tạo mùi thơm
Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Ethylhexyl Triazone (Uvinul T150) – Hấp thụ tia UVB
Polypropylsilsesquioxane – Tạo màng giữ ẩm
Magnesium Sulfate – Tăng cường kết cấu
Polyglyceryl-2 Isostearate – Nhũ hóa
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone – Nhũ hóa
Disteardimonium Hectorite – Phân tán thành phần
– Kiểm soát độ nhớt
– Tăng cường chống thấm
Aluminum Hydroxide – Làm mờ kết cấu
– Tạo màu
– Hấp thụ dầu thừa
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol
(Tinosorb M)
– Hấp thụ tia UVA & UVB
Coco-Caprylate/Caprate – Làm mềm da
Sorbitan Sesquioleate – Nhũ hóa
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer – Tăng cường kết cấu
Stearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Isododecane – Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Giữ ẩm
Octyldodecanol – Tăng cường kết cấu
– Phân tán thành phần
Polyhydroxystearic Acid – Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Hydroxyacetophenone – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Polyglyceryl-6 Polyricinoleate – Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
Glucose – Dưỡng ẩm
Sorbitan Isostearate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Polyglyceryl-4 Isostearate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Fructooligosaccharides – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Tốt cho mọi loại da
Fructose – Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate – Dưỡng ẩm
Decyl Glucoside – Nhũ hóa
Isopropyl Titanium Triisostearate – Phân tán sắc tố
– Ổn định kem chống nắng
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Trisodium Ethylenediamine Disuccinate – Tạo phức (ổn định thành phần)
Glycerin – Dưỡng ẩm
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Saccharide Isomerate – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Benzyl Glycol – Dung môi
– Bảo quản
– Tạo mùi thơm
Hydrolyzed Glycosaminoglycans – Làm mềm da
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Điều chỉnh độ pH
Maltodextrin – Dưỡng ẩm
– Ổn định nhũ tương
Sodium Citrate – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Tạo màng
Sodium Acetylated Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Potassium Sorbate – Bảo quản
Iron Oxide Yellow (CI 77492) – Tạo màu
Iron Oxide Red (CI 77491) – Tạo màu
Limonene – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Citral – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.