Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Phức hợp HA; Allantoin; sh-Oligopeptide-1 – Công dụng: Dưỡng ẩm sâu; Khóa ẩm; Làm dịu da – Loại da phù hợp: Da khô; Da hỗn hợp thiên khô – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/AKEOjHfDqS |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylic/Capric Triglycerides | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
C14-22 Alcohols | – Ổn định nhũ tương | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Jojoba Seed Oil | – Làm mềm da – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Macadamia Integrifolia Seed Oil | – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Argania Spinosa Kernel Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
sh-Oligopeptide-1 | – Chữa lành vết thương – Phục hồi da | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Làm dịu kích ứng – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương, viêm mụn | ||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn viêm | Tốt cho da dầu mụn | ||
Morus Nigra Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Lycium Chinense Fruit Extract | – Chống lão hóa – Làm mềm da | |||
Fragaria Chiloensis (Strawberry) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho mọi loại da | ||
Berberis Vulgaris Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Kháng khuẩn | |||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Malachite Extract | – Chống oxy hóa | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
C12-20 Alkyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-10 Myristate | – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Scutellaria Baicalensis Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Paeonia Suffruticosa Root Extract | – Chống lão hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần P.Calm Cato Lotion
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.3 PORCELAIN BASE-SKIP TONE UP BEIGE SPF50+ PA++++
REVIEW KEM DƯỠNG INNISFREE GREEN TEA BALANCING CREAM EX
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalu-Cica Blue Serum
Review thành phần Anua Heartleaf 80 Moisture Soothing Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT APRIL SKIN REAL CALENDULA FOAM CLEANSER