Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Yến Mạch; 10 loại Protein; Ceramide
- Công dụng: Tăng cường hàng rào bảo vệ da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da; đặc biệt là da mỏng yếu
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/50AGwi1S0b
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Avena Sativa Kernel (Oat) Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, kích ứng | ||
Water | – Dung môi | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường. | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | |||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | |||
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mềm da – Tăng độ nhớt | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Erythritol | – Dưỡng ẩm | |||
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Tocopheryl Acetate | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Pantolactone | – Dưỡng ẩm | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | |||
Palmitic Acid | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Oryza Sativa (Rice) Seed Protein Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Hydrolyzed Milk Protein | – Dưỡng ẩm | |||
Lactobacillus Ferment | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycine Soja (Soybean) Protein | – Làm mềm da | |||
Hydrolyzed Lupine Protein | – Dưỡng da | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrolyzed Corn Protein | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrolyzed Rice Protein | – Dưỡng ẩm – Cải thiện sắc tố | |||
Hydrolyzed Soy Protein | – Chống oxy hóa | |||
Hydrolyzed Sweet Almond Protein | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrolyzed Vegetable Protein | – Dưỡng ẩm | |||
Myristic Acid | – Nhũ hóa – Kháng khuẩn | |||
Hydrolyzed Pea Protein | – Dưỡng ẩm | |||
Arachidic Acid | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt | |||
Lauric Acid | – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu – Kháng khuẩn | |||
Sodium Succinate | – Điều chỉnh độ pH | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.