Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Nước cân bằng
- Thành phần nổi bật: 89% nước khoáng nóng; Niacinamide; Chiết xuất Rau Má
- Công dụng: Dưỡng ẩm sâu; Làm dịu da; Tẩy tế bào chết nhẹ nhàng
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/9zZ3b8EvIS
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Onsen-Sui | – Kháng viêm – Làm dịu da | No Information | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Sorbitol | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Polystyrene Sulfonate | – Tạo màng giữ ẩm – Làm săn chắc da | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Morinda Citrifolia Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Carica Papaya Fruit Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Chamomilla Recutita Flower Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Rosmarinus Officinalis Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | |||
Glycyrrhiza Glabra Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Làm dịu da | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú | ||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Polygonum Cuspidatum Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Scutellaria Baicalensis Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Gluconolactone | – Tẩy tế bào chết – Làm đều màu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | ||
Water | – Dung môi | |||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Betaine Salicylate | – Tẩy tế bào chết | Betaine Salicylate ít gây khô da hơn so với BHA | ||
Polyquaternium-51 | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC SYMWHITE 377 DARK SPOT MOISTURE GEL
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO HAVE A GOOD CREAM SNAIL & CENTELLA
Review thành phần Derma Factory Bakuchiol 5% Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN DẦU TẨY TRANG APRIL SKIN REAL CALENDULA LIP & EYE MAKEUP REMOVER
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG BAN ĐÊM SENKA WHITE BEAUTY GLOW GEL CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES MIRACLE WHITE PERFECT AMPULE SERUM