REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.3 VELVET BEAUTY CREAM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: Niacinamide; Bơ hạt Mơ; Chiết xuất Rau Má, Ceramide
  • Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm mịn da khi trang điểm; Chống lão hóa
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/20Wz4hTHLW

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Glycerin – Dưỡng ẩm
Neopentyl Glycol Diheptanoate – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Cyclohexasiloxane – Làm mượt kết cấu
– Giữ ẩm
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Methylpropanediol – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Cetyl Alcohol – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Làm đặc
Glycereth-26 – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Điều chỉnh độ nhớt
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Dicaprylyl Ether – Làm mềm da
– Làm mượt kết cấu
Cetyl Dimethicone – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Khóa ẩm
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, nhạy cảm
Hydrogenated Polyisobutene – Làm mềm da
Pentaerythrityl Distearate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Trehalose – Dưỡng ẩm
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Dioscorea Japonica Root Extract – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract – Dưỡng da
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Panax Ginseng Berry Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Saponaria Officinalis Extract – Kháng khuẩn
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Polyglyceryl-10 Laurate – Nhũ hóa
Glyceryl Caprylate – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
Sodium Polyacrylate Starch – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Glycosyl Trehalose – Kết dính
– Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Sodium Stearoyl Glutamate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Hydrogenated Starch Hydrolysate – Giữ ẩm
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Raffinose – Dưỡng ẩm
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Lecithin – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp.
Polyquaternium-51 – Tạo màng giữ ẩm
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Beta-Glucan – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Tốt cho mọi loại da
Synthetic Fluorphlogopite – Làm dày nhũ tương
– Bắt sáng
Folic Acid – Chống oxy hóa
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate – Thúc đẩy sản sinh Hyaluronic Acid Thành phần này là thành viên của nhóm hợp chất PFAS. Với nhiều ảnh hưởng sức khỏe được ghi nhận đối với một số ít chất PFAS được nghiên cứu kỹ lưỡng và hàng trăm PFAS khác thiếu dữ liệu về độc tính, cần hạn chế sử dụng để bảo vệ sức khỏe.
Biosaccharide Gum-1 – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Chống lão hóa
– Tái tạo da
Tốt cho mọi loại da
Isomalt – Giữ ẩm
Magnesium Chloride – Làm đặc kết cấu
Palmitoyl Pentapeptide-4 – Cải thiện nếp nhăn Tốt cho da lão hóa
Fragrance – Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Ci 77491 – Tạo màu
Citronellol – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Geraniol – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *