Độ an toàn: ★★★★☆ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Zinc PCA; Salicylic Acid (BHA)
- Công dụng: Kiểm soát ba nhờn; Loại bỏ tế bào chết; Cải thiện thâm mụn
- Loại da phù hợp: Da dầu mụn
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/1LI2XIovXl
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Alcohol Denat | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Diethoxyethyl Succinate | – Dung môi | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Kiểm soát dầu nhờn – Làm sạch lỗ chân lông – Giảm viêm mụn | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu | Salicylic Acid có thể gây nóng rát, kích ứng, nổi mẩn đỏ đối với những làn da mỏng, nhạy cảm hoặc lần đầu sử dụng. | |
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho xỉn màu, kích ứng | ||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Lactic Acid | – Tẩy tế bào chết – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm đều màu da | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | Cách tẩy tế bào chết của AHA sẽ làm lộ ra làn da mới có thể dễ bị tổn thương hơn khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. | |
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Menthoxypropanediol | – Làm đầy môi – Tạo mùi thơm | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Lupinus Albus Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Zinc Chloride | – Kháng khuẩn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm hít vào hoặc dành cho môi do tăng nguy cơ hấp thụ/nuốt phải. | ||
Zinc PCA | – Giảm tiết bã nhờn – Ngừa/Cải thiện mụn – Chống lão hóa | Tốt cho da dầu mụn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | |
Glycolic Acid | – Tẩy tế bào chết – Cải thiện sắc tố – Dưỡng ẩm | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | Cách tẩy tế bào chết của AHA sẽ làm lộ ra làn da mới có thể dễ bị tổn thương hơn khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. | |
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Zanthoxylum Piperitum Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu Tiêu có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | No Information | |
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG CẤP NƯỚC HUXLEY CREAM ; FRESH AND MORE
Review thành phần Skintific 5X Ceramide Soothing Toner
Review thành phần Isntree Hyaluronic Acid Toner
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MOIST CARE EMULSION 1 (FRESH TYPE)
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO ALL DAY VITAMIN BRIGHTENING & BALANCING SERUM
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalucica Sleeping Pack