Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Gel rửa mặt – Thành phần nổi bật: 8 loại HA; Sea Water; Betaine; Allantoin; Panthenol – Công dụng: Làm sạch bụi bẩn, cặn trang điểm; Cân bằng độ ẩm – Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/7KZzN9mhQU |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Disodium Cocoamphodiacetate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Coco-Betaine | – Hoạt động bề mặt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Sodium Cocoyl Alaninate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Disodium Cocoyl Glutamate | – Hoạt động bề mặt | An toàn cho da nhạy cảm | ||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Acrylates Copolymer | – Chống thấm nước | |||
Decyl Glucoside | – Hoạt động bề mặt | |||
Macrocystis Pyrifera Extract | – Tăng cường kết cấu – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Nasturtium Officinale Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Ngừa mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Sea Water | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tạo gel nước | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Hexylene Glycol | – Làm mượt kết cấu – Kháng khuẩn | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Potassium Benzoate | – Bảo quản | |||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cell Fusion C Low pH pHarrier Cream
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC GENTLE-A RETINOL RENEWAL MOISTURIZER
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS WATERY CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 2% SALICYLIC ACID ANTI ACNE SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA SPEEDY PERFECT WHIP FOAM
Review thành phần Celimax Pore + Dark Spot Brightening Pad