Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: 62,3% Bifida Fermentation Lysate (Probiotic); 5% Bakuchiol – Công dụng: Giữ ẩm; Cải thiện độ đàn hồi cho làn da – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/1fzNWVOpS3 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Bifida Fermentation Lysate (62.3%) | – Tăng cường hệ vi sinh vật trên da – Bảo vệ da – Kích thích da tự chữa lành | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Bakuchiol | – Chống lão hóa – Tăng sinh collagen – Cải thiện nếp nhăn – Ngừa mụn | Bakuchiol được xem là “phiên bản thực vật” của Retinol với tác dụng tương tự nhưng lành tính cho mọi loại da | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Methyl Trimethicone | – Tăng cường kết cấu – Giữ ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
White-Throated Mushroom Extract (1%) | – Dưỡng ẩm | Chiết xuất Nấm Tuyết được cho là có khả năng giữ nước vượt trội hơn cả Hyaluronic Acid | ||
Lithium Stearate | – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát độ nhớt | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Caffeine | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Giảm bọng mắt | |||
Polymethyl Silsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
C14-22 Alcohol | – Ổn định nhũ tương | |||
Arachidyl Alcohol | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Purified Water | – Dung môi | |||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyl Dimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
C12-20 Alkyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Arachidyl Glucoside | – Làm mượt kết cấu – Nhũ hóa | |||
Polyisobutene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Chống oxy hóa | |||
Sorbitan Oleate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Caprylyl/Capryl Glucoside | – Hoạt động bề mặt | |||
Polyquaternium-51 | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần G.G.G Uniq Booster Chaga 100 Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG BAN ĐÊM SENKA WHITE BEAUTY GLOW GEL CREAM
Review thành phần CNP Laboratory Mugener Ampule
Review thành phần L’Oreal Paris Micellar Water Moisturising
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG CENTIFOLIA LAVENDER ORGANIC FLORAL WATER
Review thành phần P.Calm Light Active Cream