Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Lactococcus Ferment Lysate; Chiết xuất Tía Tô; Ceramide NP – Công dụng: Dưỡng ẩm; Tăng cường hàng rào bảo vệ da – Loại da phù hợp: Da khô; Da hỗn hợp – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/40LAN3T5ts |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
Cetyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Melissa Officinalis Leaf Extract | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Rosmarinic Acid | – Kháng khuẩn | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | |||
Lactococcus Ferment Lysate | – Phục hồi da – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Chlorella Vulgaris Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Diglycerin | – Giữ ẩm – Dung môi | |||
Cetyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm đặc kết cấu | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | |||
Sorbitan Palmitate | – Nhũ hóa | |||
Beeswax | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Vinyl Dimethicone | – Tăng cường kết cấu | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Fructose | – Dưỡng ẩm | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Sodium Phytate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Phenylpropanol | – Bảo quản – Che giấu mùi hương | EWG Updating | ||
Levulinic Acid | – Dưỡng da – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sodium Levulinate | – Bảo quản | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Anua Airy Sun Cream SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHIP FOAM CLEANSER
Review thành phần Gowon Centella Hyaluronic Serum
Review thành phần L’Oreal Paris Revitalift Hyaluronic Acid Micellar Water
Review thành phần Dr.Jart+ Vital Hydra Solution Hydro Plump Treatment Essence
Review thành phần Cell Fusion C Laser Rejuvenation Ampoule