Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Bơ hạt Mỡ; Dầu cọ Babassu; Alpha-Glucan Oligosaccharide – Công dụng: Dưỡng ẩm; Chữa lành tổn thương; Làm dịu kích ứng – Loại da phù hợp: Da khô, nứt nẻ, kích ứng, trầy xước – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/5KnAacEC1c |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua (Purified Water) | – Dung môi | |||
Hydrogenated Polyisobutene | – Làm mềm da | |||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Dimethiconol Behenate | – Dưỡng da | |||
Orbignya Oleifera Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Ethylhexyl Stearate | – Làm mềm da – Dung môi | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
PEG-30 Dipolyhydroxystearate | – Nhũ hóa | |||
Alpha-Glucan Oligosaccharide | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Giảm kích ứng – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương | ||
Caffeoyl Glucoside | – Chống oxy hóa – Chống viêm | Tốt cho mọi loại da | No Information | |
Disodium Acetyl Glucosamine Phosphate | – Dưỡng ẩm | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Rhamnose | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Glucuronic Acid | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Magnesium Sulfate | – Tăng cường kết cấu | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Sodium Hydroxide | – Ổn định độ pH | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
P-Anisic Acid | – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.9 SECRET FIRMING SERUM
Review thành phần Round Lab Birch Juice Mild-Up Sunscreen SPF50+ PA++++
Review thành phần Papa Recipe Noble Rot Lifting Essence
Review thành phần Skintific Pure Centella Acne Calming Toner
Review thành phần Uriage Bariederm-Cica Daily Serum
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT INNISFREE GREEN TEA FOAM CLEANSER