Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem má hồng – Thành phần nổi bật: Silica; Kaolin; Synthetic Wax – Công dụng: Trang điểm má hồng; Hỗ trợ che mờ khuyết điểm – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/8fAZ5FRGR4 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Isononyl Isononanoate | – Làm mềm da | |||
Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2 | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Tốt cho da dầu | ||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | |||
Polybutene | – Tăng cường kết cấu | |||
CI 77891 (Titanium Dioxide) | – Làm mờ kết cấu | |||
Hydrogenated Polyisobutene | – Làm mềm da | |||
Isoamyl Laurate | – Tăng cường kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Synthetic Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
Kaolin | – Hấp thụ dầu thừa | Tốt cho da dầu | ||
Vinyl Dimethicone/ Methicone Silsesquioxane Crosspolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Microcrystalline Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
CI 77019 (Mica) | – Bắt sáng | |||
Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer | – Giữ ẩm – Làm mịn da | |||
Polyglyceryl-2 Triisostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần – Tăng độ nhớt | |||
Polyhydroxystearic Acid | – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
CI 77491 (Red Iron Oxide) | – Tạo màu | |||
Ethylene/Propylene Copolymer | – Tạo màng – Tăng độ nhớt | |||
CI 77492 (Yellow Iron Oxide) | – Tạo màu | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | |||
VP/Hexadecene Copolymer | – Phân tán sắc tố | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Isopropyl Myristate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Isostearic Acid | – Tăng cường kết cấu | |||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
CI 77499 (Black Iron Oxide) | – Tạo màu | |||
Lauroyl Lysine | – Làm mềm da | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Ethylene/Propylene/Styrene Copolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Stearalkonium Hectorite | – Tạo huyền phù | |||
Propylene Carbonate | – Dung môi | |||
Sorbitan Oleate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Bis-PEG-15 Dimethicone/Ipdi Copolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da | |||
Isopropyl Titanium Triisostearate | – Phân tán sắc tố | |||
PEG-2 Soyamine | – Hoạt động bề mặt – Tăng cường tạo bọt |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Derma Factory Gluconolactone 10% Treatment
Review thành phần Cetaphil Moisturising Lotion
Review thành phần Parnell Cicamanu 92 Serum
Review thành phần Cell Fusion C Cica Cooling Mask
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 GLOSSY ESSENCE SERUM
Review thành phần Papa Recipe Tea Tree Control Mild Sun Cream SPF50+ PA++++