Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Sữa chống nắng vật lý lai hóa học
- Thành phần chống nắng: Zinc Oxide; Octocrylene; Ethylhexyl Salicylate; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Titanium Dioxide; Homosalate; Ethylhexyl Triazone; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine; Polysilicone-15
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Chống bụi mịn; Kiềm dầu
- Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp thiên dầu
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/5phaWjbsGY
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN |
Dimethicone | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước – Làm đầy khuyết điểm | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nếu sử dụng với nồng độ lớn | ||
Water (Aqua) | – Dung môi | |||
Zinc Oxide (10,35%) | – Chống tia UV – Nâng tông (làm trắng) | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Alcohol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Talc | – Kiểm soát dầu nhờn | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Diisopropyl Sebacate | – Tăng cường chống nắng – Giảm bóng nhờn | |||
Isododecane | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước | |||
Octocrylene (5%) | – Trung hòa tia UV – Tăng tính ổn định cho thành phần chống nắng | |||
Ethylhexyl Salicylate (4,9%) | – Hấp thụ tia UVB | Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%. | ||
C12-15 Alkyl Benzoate | – Làm mềm da – Giảm mất nước – Kháng khuẩn | |||
PEG/PPG-9/2 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Zea Mays (Corn) Starch | – Làm dày kết cấu | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Isopropyl Myristate | – Giảm nhờn rít – Tăng cường thẩm thấu – Bảo quản mỹ phẩm | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (1,8%) | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không dioc975 FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Nâng tông (làm trắng) | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Làm mềm da – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Dextrin Palmitate | – Nhũ hóa – Giảm oxy hóa | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Homosalate (1%) | – Hấp thụ tia UV – Kháng nước | Homosalate có thể gây rối loạn nội tiết tố ở mức độ nhẹ và bị phân hủy thành các thành phần phụ có hại khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời_Nguồn EWG | ||
Ethylhexyl Triazone (0,8%) | – Hấp thụ tia UVB | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (0,5%) | – Hấp thụ tia UV | |||
Polysilicone-15 (0,5%) | – Hấp thụ tia UVB | |||
PEG-10 Dimethicone | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước – Lắp đầy khuyết điểm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Isostearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán sắc tố | |||
Disteardimonium Hectorite | – Nhũ hóa – Phân tán sắc tố – Tăng cường kháng nước | |||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Sodium Chloride | – Kết dính – Làm dày kết cấu – Bảo quản | |||
Trisodium EDTA | – Tạo phức | |||
PEG-6 | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao. | ||
Fragrance (Parfum) | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
BHT | – Bảo quản | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi | |||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Sodium Metabisulfite | – Bảo quản | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dùng cho vùng quanh mắt, miệng và môi do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
Saccharide Isomerate | – Cấp nước – Giảm kích ứng – Bảo vệ da | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn | ||
Potentilla Erecta Root Extract | – Chống viêm – Làm se da | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày kết cấu – Nâng tông (bắt sáng) | |||
Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa – Làm mềm da – Giữ ẩm | |||
Soluble Collagen | – Cải thiện lão hóa | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cosrx Galactomyces 95 Tone Balancing Essence
Review thành phần Parnell Cicamanu Cotton Clear Pad
Review thành phần P.Calm Retinolagen Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA COLLAGEN + PEPTIDES DOUBLE BOOSTER
REVIEW THÀNH PHẦN MẶT NẠ BƠ KIEHL'S AVOCADO NOURISHING HYDRATION MASK
Review thành phần Mary & May Hyaluronic Serum