Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: 4 loại HA, Panthenol, Ceramide, Peptide – Công dụng: Dưỡng ẩm sâu; Phục hồi da độ săn chắc cho làn da – Loại da phù hợp: Da khô; Da hỗn hợp thiên khô – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/6zwrXb1RoQ |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
1,2-Butanediol | – Giữ ẩm – Ổn định công thức – Dung môi | |||
PEG/PPG/Polybutylene Glycol-8/5/3 Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi | |||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm sâu – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn | ||
PEG/PPG-17/6 Copolymer | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Glyceryl Glucoside | – Giữ ẩm – Tăng cường chống oxy hóa | |||
Creatine | – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn kết cấu – Nhũ hóa | |||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Bảo quản | Có nguy cơ gây kích ứng với nồng độ từ 2% | ||
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Làm mờ nếp nhăn – Cải thiện cấu trúc da | Tốt cho da lão hóa | ||
Palmitoyl Tripeptide-1 | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Carnosine | – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Cetyl-PG Hydroxyethyl Palmitamide | – Dưỡng da | |||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Maris Aqua | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Laminaria Digitata Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Làm dày kết cấu | |||
PVM/MA Copolymer | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Sodium PCA | – Dưỡng ẩm | |||
Glycine | – Chất đệm – Chống tĩnh điện | |||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Sungboon HA + B5 Water Recovery Cream
Review thành phần Beauty Of Joseon Relief Sun: Rice + Probiotics SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN PAULA'S CHOICE RESIST ADVANCED REPLENISHING TONER
Review thành phần d'Alba Waterfull Fresh Sun Cushion SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN COLLAGEN PEPTIDE PLUMPING SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA GLOW FIT SERUM COVER CUSHION SPF50+ PA++++