Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Gel chấm mụn
- Thành phần nổi bật: Salicylic Acid, Niacinamide; Chiết xuất Rau Má
- Công dụng: Làm dịu mụn sưng viêm; Kháng khuẩn; Ngăn ngừa sẹo mụn
- Loại da phù hợp: Da mụn
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/6AKNnifySt
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Salvia Miltiorrhiza Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Spiraea Ulmaria Extract | – Tẩy tế bào chết – Làm sạch lỗ chân lông – Kháng viêm | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu | ||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Kháng viêm – Tái tạo da | Có thể gây mẩn cảm đối với làn da mỏng yếu hoặc lần đầu sử dụng | ||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Amylopectin | – Làm đặc kết cấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Tạo gel | |||
Cyclodextrin | – Ổn định thành phần – Giảm bọt trong dung dịch | |||
Pionin | – Kháng khuẩn – Ngừa mụn | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | |||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | |||
Lactobacillus/Soymilk Ferment Filtrate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm dịu da | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Hydroxyphenyl Propamidobenzoic Acid | – Làm dịu da – Tăng cường kết cấu | |||
Juniperus Communis Fruit Extract | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Morus Alba Root Extract | – Cải thiện sắc tố da – Chống oxy hóa | |||
Perilla Ocymoides Leaf Extract | – Chống oxy hóa | Lá Tía Tô có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Hemerocallis Fulva Flower Extract | – Dưỡng da | No Information | ||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Kết dính – Ổn định nhũ tương | |||
Calcium Pantothenate | – No Information | |||
Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Papain | – Tẩy tế bào chết | Tốt cho da thô ráp, xỉn màu | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Magnesium Chloride | – Kiểm soát độ nhớt | |||
Magnesium Lactate | – Dưỡng ẩm | |||
Potassium Lactate | – Giữ ẩm | |||
Serine | – Dưỡng da | |||
Alanine | – Dưỡng da | |||
Proline | – Dưỡng da | |||
Glycolic Acid | – Tẩy tế bào chết – Cải thiện sắc tố – Kích thích sản sinh collagen | Tốt cho da thô ráp, xỉn màu | Là một AHA, Glycolic Acid cũng có thể khiến da dễ bắt nắng & mẩn cảm hơn nếu không được bảo vệ cẩn thận. | |
Caprylhydroxamic Acid | – Bảo quản | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
O-Cymen-5-Ol | – Bảo quản | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn kết cấu – Nhũ hóa | |||
Zinc PCA | – Ức chế bã nhờn – Kháng khuẩn – Ngăn ngừa & cải thiện mụn – Chống lão hóa | Tốt cho da dầu mụn, lão hóa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các vấn đề về hô hấp. | |
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Phytosphingosine | – Bảo vệ da – Kháng khuẩn | Tốt cho da tổn thương, viêm mụn | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | |||
Sodium Lauroyl Lactylate | – Nhũ hóa | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beplain Cicaterol Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY TẾ BÀO CHẾT ST. IVES FRESH SKIN APRICOT SCRUB
Review thành phần Image Skincare Daily Prevention Advanced Smartblend Mineral Moisturizer SPF 50+
Review thành phần SVR Sensifine Aqua-Gel
Review thành phần Innisfree Black Tea Youth Enhancing Treatment Essence
Review thành phần Parnell Cicamanu Toner