Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Ascorbyl Glucoside (Vitamin C); Chiết xuất chanh Yuzu
- Công dụng: Dưỡng sáng da; Chống nắng
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/9KIBrkY24T
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua / Water | – Dung môi | |||
Homosalate | – Hấp thụ tia UV – Kháng nước | Homosalate có thể gây rối loạn nội tiết tố ở mức độ nhẹ và bị phân hủy thành các thành phần phụ có hại khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời_Nguồn EWG | ||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi | Có nguy cơ gây kích ứng ở nồng độ thấp từ 2%_Nguồn EWG | ||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tăng sinh Ceramide – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Ci 77891 / Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Tạo màu | |||
Dimethicone | – Giữ ẩm – Làm mịn da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Octocrylene | – Trung hòa tia UV – Tăng độ ổn định cho thành phần chống nắng | |||
Butyl Methoxydibenzoylmethane | – Hấp thụ tia UVA | |||
Triethanolamine | – Tăng độ pH – Nhũ hóa | Triethanolamine có thể gây kích ứng da với nồng độ trên 5%_Nguồn Byrdie | ||
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid | – Hấp thụ tia UVB | Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid được chấp thuận trên toàn thế giới và có thể được sử dụng lên đến 4% ở Mỹ và lên đến 8% ở EU. Dù vậy, theo EWG thì thành phần này có thể tạo ra các gốc tự do khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, dẫn đến tổn thương DNA và có nguy cơ gây ung thư_Nguồn EWG | ||
PEG-100 Stearate | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | Với số lượng PEG lớn, thành phần này khó thâm nhập vào da nên không gây ra tác dụng phụ đáng kể | ||
PEG-30 Dipolyhydroxystearate | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Cera Alba / Beeswax | – Làm đặc kết cấu – Giữ ẩm | |||
Potassium Cetyl Phosphate | – Nhũ hóa – Tăng cường SPF | |||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Geraniol | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Trideceth-6 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Parfum / Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Perfluorooctyl Triethoxysilane | – No Information | Thành phần này là thành viên của một nhóm hợp chất được gọi là PFAS. Với nhiều ảnh hưởng sức khỏe được ghi nhận đối với một số ít chất PFAS được nghiên cứu kỹ lưỡng và hàng trăm PFAS khác trong thương mại thiếu dữ liệu về độc tính, cần có mức độ phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sức khỏe người dùng_Nguồn EWG | ||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Tẩy tế bào chết | |||
Actinidia Chinensis Fruit Water / Kiwi Fruit Water | – Chống oxy hóa | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Perlite | – Tẩy tế bào chết – Hấp thụ dầu thừa | |||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng độ nhớt – Ổn định nhũ tương | |||
Chlorphenesin | – Bảo quản | Thành phần này có tỷ lệ kích thích cao đối với những người dị ứng với chất bảo quản. Nồng độ tối ưu để tránh phản ứng da là dưới 0,5% | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Ascorbyl Glucoside | – Cải thiện sắc tố – Chống oxy hóa – Tăng sinh collagen | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu, lão hóa | ||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Tetrasodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Capryloyl Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Cải thiện da thâm sần | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu | ||
Citrus Limon Fruit Extract/Lemon Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | Vỏ chanh có chứa các thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citrus Grandis Fruit Extract / Grapefruit Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | Vỏ bưởi có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citral | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | |
Citrus Junos Fruit Extract | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Kết dính – Ổn định nhũ tương | |||
Octyldodecanol | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Benzyl Salicylate | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Benzyl Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | Benzyl Alcohol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS WATERY CREAM
Review thành phần La Roche Posay Cicaplast Baume B5+
Review thành phần Zakka Naturals Super HA Multilayer Hyaluronic B5 Hydrating Serum
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES COLLAGEN PERFECT AMPULE SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN SÁP CHỐNG NẮNG NEUTROGENA ULTRA SHEER FACE & BODY STICK SUNSCREEN BROAD SPECTRUM S...
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA BALANCING VEGAN CLEANSER