Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Phấn nước
- Thành phần chống nắng: 5 loại Ceramide; Chiết xuất Rau Má; Hydrolyzed Hyaluronic Acid
- Công dụng: Che khuyết điểm; Chống nắng; Kiềm dầu
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/8A5VQlJxBM
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN |
Water | – Dung môi | |||
Ci 77891 | – Tạo màu | |||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn bề mặt da | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Trimethylsiloxysilicate | – Kháng nước – Giữ ẩm | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ < 15% | ||
Methyl Trimethicone | – Cải thiện kết cấu – Dưỡng ẩm | |||
Hexyldecyl Myristoyl Methylaminopropionate | – Làm mềm da | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Ci 77492 | – Tạo màu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da | |||
Ci 77491 | – Tạo màu | |||
Magnesium Sulfate | – Kháng viêm | |||
Disteardimonium Hectorite | – Nhũ hóa – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Xử lý bề mặt – Phân tán sắc tố | |||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày kết cấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Ổn định công thức gốc nước – Bảo quản | |||
Ci 77499 | – Tạo màu | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Dimethicone Crosspolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Giảm độ dính – Làm đặc kết cấu – Dung môi | |||
Glyceryl Caprylate | – Giữ ẩm – Ổn định thành phần | |||
Trihydroxystearin | – Làm tăng độ dày của lipid (dầu) trong công thức – Ngăn mất nước | |||
Palmitic Acid | – Làm mềm da – Che khuyết điểm – Hấp thụ dầu thừa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sorbitan Sesquioleate | – Nhũ hóa | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Cholesterol | – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Myristic Acid | – Kháng khuẩn – Ngừa mụn | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Titanium Dioxide (Nano) | – Chống tia UV | |||
Zinc Oxide (Nano) | – Chống tia UV | |||
Homosalate | – Hấp thụ tia UV – Kháng nước | Homosalate có thể gây rối loạn nội tiết tố ở mức độ nhẹ và bị phân hủy thành các thành phần phụ có hại khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời_Nguồn EWG | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Cấp nước sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước | ||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Glyceryl Stearate | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Ổn định thành phần – Nhũ hóa | |||
Sucrose Distearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cỏ Mềm Tơ Tằm Moisturizing Mask
Review thành phần Neogen Dermalogy Real Hyal Panthenol Serum
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.2 CICA CERAMIDE REPAIR CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5X CERAMIDE BARRIER REPAIR MOISTURIZE GEL
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS FACE UP POWDER
REVIEW THÀNH PHẦN DR.G R.E.D BLEMISH SOOTHING UP SUN SPF50+ PA++++