Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: 5 loại HA phân tử thấp; Panthenol; Chiết xuất rau Sam – Công dụng: Cân bằng độ pH; Dưỡng ẩm; Làm dịu da – Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://bit.ly/AKACtdQy1T |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Betaine | – Cấp ẩm | Tốt cho da khô, mất nước, tổn thương do tia UV | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Trehalose | – Giữ ẩm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Giữ nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Dưỡng ẩm sâu – Làm mờ nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Cấp ẩm sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
2,3-Butanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Phân tán thành phần | |||
Pentylene Glycol | – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Malachite Extract | – Chống oxy hóa | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần P.Calm Cato Lotion
Review thành phần L’Oreal Paris Micellar Water Moisturising
Review thành phần Papa Recipe Niacinamide Zinc Serum
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT TẨY TRANG SENKA A.L.L CLEAR DOUBLE W
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN CASHMERE MOOD BLURRING LIP TINT*
Review thành phần Derma Factory Houttuynia Cordata 84% Toner Pad