Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý – Thành phần nổi bật: Zinc Oxide; 10 loại HA; Panthenol – Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Dưỡng ẩm – Loại da phù hợp: Da khô; Da hỗn hợp – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://bit.ly/6paM81dN5Q |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Zinc Oxide | – Chống tia UV | |||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm – Dung môi hương thơm | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan bộ lọc UV | |||
Propylheptyl Caprylate | – Làm mềm da – Tăng cường lan toả cho bộ lọc UV | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Dicaprylyl Carbonate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Isododecane | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước | |||
Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Sodium Hyaluronate | – Giữ nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hyaluronic Acid | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Cấp ẩm sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Dưỡng ẩm sâu – Làm mờ nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm | |||
Dimethylsilanol Hyaluronate | – Dưỡng ẩm | |||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate Dimethylsilanol | – Dưỡng ẩm | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Trehalose | – Giữ ẩm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract | – Kiểm soát dầu nhờn – Kháng viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Anthemis Nobilis Flower Extract | – Tạo mùi thơm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho da khô, bong tróc, mỏng yếu | ||
2,3-Butanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Phân tán thành phần | |||
Disteardimonium Hectorite | – Nhũ hóa – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Magnesium Sulfate | – Kháng viêm | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Xử lý bề mặt – Phân tán sắc tố | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng – Tăng độ nhớt | |||
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate | – Dưỡng ẩm | |||
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Caprylate | – Giữ ẩm – Ổn định thành phần | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn – Ổn định thành phần | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Coccinia Indica Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Aloe Barbadensis Flower Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Kháng viêm – Chống khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Corallina Officinalis Extract | – Cải thiện độ nhớt – Tẩy tế bào chết – Dưỡng ẩm | |||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm/kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Malachite Extract | – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Dr.G R.E.D Blemish Clear Soothing Active Essence
Review thành phần Dr.Jart+ Cicapair Foaming Cleanser
Review thành phần Dear Klairs Fundamental Nourishing Eye Butter
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Sunscreen SPF50+ PA+++
Review thành phần Numbuzin No.5+ Vitamin Boosting Essential Toner
Review thành phần Pyunkang Yul Essence Toner