Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
- Thành phần chống nắng: Tinosorb S; Uvinal A Plus; Uvinal T 150; Polysilicone-15; Tinosorb M
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV suốt 24h; Dưỡng ẩm thoáng nhẹ
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/3L0U8I8ebB
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Dibutyl Adipate | – Làm mịn kết cấu – Dung môi | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S) | – Hấp thụ tia UVA & UVB | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Uvinal A Plus) | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không được FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
Ethylhexyl Triazone (Uvinal T 150) | – Hấp thụ tia UVB | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Khóa ẩm – Làm mềm da | |||
Polysilicone-15 | – Hấp thụ tia UVB | |||
Diisopropyl Adipate | – Làm mềm da – Hòa tan thành phần | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol (Tinosorb M) | – Hấp thụ tia UV | |||
Sodium Hyaluronate | – Giữ nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hyaluronic Acid | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Cấp ẩm sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Dưỡng ẩm sâu – Làm mờ nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm | |||
Dimethylsilanol Hyaluronate | – Dưỡng ẩm | |||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate Dimethylsilanol | – Dưỡng ẩm | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Pentylene Glycol | – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Sodium Acrylates Crosspolymer-2 | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng giữ ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Decyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Moringa Oleifera Seed Oil | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng – Tăng độ nhớt | |||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho da khô, bong tróc, mỏng yếu | ||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Poly C10-30 Alkyl Acrylate | – Ổn định nhũ tương | |||
Polyacrylate Crosspolymer-6 | – Ổn định nhũ tương | |||
Biosaccharide Gum-1 | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Coccinia Indica Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Aloe Barbadensis Flower Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Kháng viêm – Chống khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Corallina Officinalis Extract | – Cải thiện độ nhớt – Tẩy tế bào chết – Dưỡng ẩm | |||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Eclipta Prostrata Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Malachite Extract | – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN CASHMERE MOOD BLURRING LIP PRIMER
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA SPEEDY PERFECT WHIP FOAM
Review thành phần Timeless Coenzyme Q10 Serum
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cleanser
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cleansing Oil
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN MAGIC SNOW CUSHION