Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: 5 loại Ceramide; Niacinamide; Panthenol – Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu da; Củng cố hàng rào bảo vệ da – Loại da phù hợp: Mọi loại da (từ 13 tuổi trở lên) – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/2LB1x27N5c |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích cơ chế tự chữa lành của da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, nhạy cảm | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da – Lấp đầy nếp nhăn | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Bảo quản | Có nguy cơ gây kích ứng với nồng độ từ 2% | ||
Maris Aqua | – Kháng khuẩn – Giảm tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da | ||
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
4-T-Butylcyclohexanol | – Làm mềm da – Làm dịu kích ứng | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Coenzyme Q10 | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV lên da – Giảm kích ứng | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
PEG-10 Dimethicone | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Lấp đầy nếp nhăn | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Isononyl Isononanoate | – Giữ ẩm – Làm mượt kết cấu | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer | – Ổn định nhũ tương | |||
Bisabolol | – Làm dịu da – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Ectoin | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng độ nhớt – Ổn định nhũ tương | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | |||
Lactobacillus/Soymilk Ferment Filtrate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm dịu da | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract | – Kháng khuẩn – Giảm viêm – Kiểm soát dầu nhờn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Zingiber Officinale (Ginger) Root Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Polyacrylate Crosspolymer-6 | – Ổn định nhũ tương | |||
C12-20 Alkyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
O-Cymen-5-Ol | – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Dimethiconol | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da | |||
Sodium Polyacrylate | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Bioderma Sensibio Tonique
Review thành phần Cell Fusion C Laser Rejuvenation Ampoule
Review thành phần Pyunkang Yul Essence Toner
Review thành phần Paula’s Choice Pro-Collagen Multi-Peptide Booster
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN VITAMIN A-C-E BRIGHTENING SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.9 SECRET FIRMING SERUM