Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
- Thành phần chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate; Drometrizole Trisiloxane; Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid; Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine; Ethylhexyl Triazone
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Dưỡng ẩm; Làm dịu da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô, treatment
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/1Aw7Llz07g
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Alcohol Denat | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Phenethyl Benzoate | – Làm mềm da – Tạo mùi thơm | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Drometrizole Trisiloxane | – Hấp thụ tia UV | Drometrizole Trisiloxane không được phê duyệt tại Hoa Kỳ | ||
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid | – Hấp thụ tia UVA | |||
Diisopropyl Sebacate | – Tăng cường chống nắng – Giảm bóng nhờn | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da xỉn màu, mỏng yếu, viêm mụn | ||
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid | – Hấp thụ tia UVB | Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid được chấp thuận trên toàn thế giới và có thể được sử dụng lên đến 4% ở Mỹ và lên đến 8% ở EU. Dù vậy, theo EWG thì thành phần này có thể tạo ra các gốc tự do khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, dẫn đến tổn thương DNA và có nguy cơ gây ung thư_Nguồn EWG | ||
Polyglyceryl-3 Distearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Dimethicone | – Giữ ẩm – Làm mịn da – Làm đầy nếp nhăn | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UV | |||
Lauroyl Lysine | – Làm mềm da | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Ethylhexyl Triazone | – Hấp thụ tia UVB | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Cetearyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc kết cấu | |||
Glyceryl Stearate SE | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa | |||
Polysilicone-11 | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mượt kết cấu | |||
Polyamide-8 | – Làm mềm da – Kháng nước | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Stearate Citrate | – Nhũ hóa | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Succinoglycan | – Ổn định nhũ tương | |||
Myristica Fragrans (Nutmeg) Extract | – Tạo mùi thơm | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Propolis Extract (200Ppm) | – Chống oxy hóa – Chữa lành vết thương – Giữ ẩm | Tốt cho da tổn thương, kích ứng | ||
Trisodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Trehalose | – Giữ ẩm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | |||
Ethanol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Decyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Honey Extract | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Làm dịu da | Tốt cho da tổn thương, kích ứng | ||
Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate | – Bảo quản | |||
Royal Jelly Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | |||
Codonopsis Lanceolata Root Extract | – Dưỡng da | |||
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dường ẩm | |||
Melissa Officinalis Leaf Extract | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn – Kháng nấm | |||
Pomegranate Extract | – Chống oxy hóa | Chiết xuất quả Lựu có hàm lượng chất chống oxy hóa nhiều gấp ba lần rượu vang và trà xanh. | ||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản. | ||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citronellol | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Geraniol | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citral | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skintific MSH Niacinamide Brightening Moisture Gel
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO AWE-SUN AIRY-FIT DAILY MOISTURIZER WITH SUNSCREEN SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY CLEANSING PERFECTA GEL
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA HYALURONIC DEEP MOISTURE SERUM
Review thành phần Papa Recipe Blemish Cream
Review thành phần Cell Fusion C Low pH pHarrier Cleansing Water