REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY PROPOLIS MOISTURE SUN SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
  • Thành phần chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate; Drometrizole Trisiloxane; Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid; Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine; Ethylhexyl Triazone
  • Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Dưỡng ẩm; Làm dịu da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô, treatment
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/1Aw7Llz07g

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Ethylhexyl Methoxycinnamate – Hấp thụ tia UVB Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG
Alcohol Denat – Dung môi
– Kháng khuẩn
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Phenethyl Benzoate – Làm mềm da
– Tạo mùi thơm
Tromethamine – Ổn định pH
– Bảo quản
– Nhũ hóa
Drometrizole Trisiloxane – Hấp thụ tia UVDrometrizole Trisiloxane không được phê duyệt tại Hoa Kỳ
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid – Hấp thụ tia UVA
Diisopropyl Sebacate – Tăng cường chống nắng
– Giảm bóng nhờn
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da xỉn màu, mỏng yếu, viêm mụn
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid – Hấp thụ tia UVB Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid được chấp thuận trên toàn thế giới và có thể được sử dụng lên đến 4% ở Mỹ và lên đến 8% ở EU. Dù vậy, theo EWG thì thành phần này có thể tạo ra các gốc tự do khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, dẫn đến tổn thương DNA và có nguy cơ gây ung thư_Nguồn EWG
Polyglyceryl-3 Distearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Dimethicone – Giữ ẩm
– Làm mịn da
– Làm đầy nếp nhăn
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine – Hấp thụ tia UV
Lauroyl Lysine – Làm mềm da
Panthenol – Làm dịu kích ứng
– Phục hồi da tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc
Ethylhexyl Triazone – Hấp thụ tia UVB
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Cetearyl Alcohol – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Làm đặc kết cấu
Glyceryl Stearate SE – Dưỡng ẩm
– Ổn định thành phần
– Bảo quản
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate – Nhũ hóa
Polysilicone-11 – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mượt kết cấu
Polyamide-8 – Làm mềm da
– Kháng nước
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc
– Tăng cường kết cấu
– Nhũ hóa
Glyceryl Stearate Citrate – Nhũ hóa
Allantoin – Giữ ẩm
– Làm lành tổn thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Carbomer – Làm dày kết cấu
– Nhũ hóa
– Bảo quản
Sodium Stearoyl Glutamate – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Succinoglycan – Ổn định nhũ tương
Myristica Fragrans (Nutmeg) Extract – Tạo mùi thơm
Adenosine – Tái tạo da
– Làm dịu kích ứng
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa
Xanthan Gum – Nhũ hóa
– Tăng độ nhớt
– Làm đặc kết cấu
Propolis Extract (200Ppm) – Chống oxy hóa
– Chữa lành vết thương
– Giữ ẩm
Tốt cho da tổn thương, kích ứng
Trisodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Trehalose – Giữ ẩm
– Bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Ethanol – Dung môi
– Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Decyl Glucoside – Nhũ hóa
Honey Extract – Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Làm dịu da
Tốt cho da tổn thương, kích ứng
Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate – Bảo quản
Royal Jelly Extract – Dưỡng ẩm
Beta-Glucan – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
– Tái tạo da
Codonopsis Lanceolata Root Extract – Dưỡng da
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Dường ẩm
Melissa Officinalis Leaf Extract – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
– Kháng nấm
Pomegranate Extract – Chống oxy hóa Chiết xuất quả Lựu có hàm lượng chất chống oxy hóa nhiều gấp ba lần rượu vang và trà xanh.
Fragrance – Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản.
Limonene – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Citronellol – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Geraniol – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Linalool – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Citral – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *