Đối với mỹ phẩm dùng khi mang thai, mẹ nên mua tại Official Mall để đảm bảo chính hãng tuyệt đối
SẢN PHẨM DÙNG ĐƯỢC CHO MẸ BẦU
Đối với mỹ phẩm trang điểm, không có sản phẩm an toàn tuyệt đối bởi hầu hết đều chứa chất tạo màu nhân tạo (các chất bắt đầu bằng ký tự CI – kết hợp với 5 chữ số khác nhau). Mặc dù chúng đã được FDA chấp nhận sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm với nồng độ nhất định nhưng vẫn có thể gây kích ứng hoặc phản ứng dị ứng ở một số người có cơ địa đặc biệt. Do đó, nếu sở hữu làn da nhạy cảm hoặc phát hiện da trở nên nhạy cảm hơn khi mang thai, mẹ nên hạn chế trang điểm.
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Phấn nước bán lì Unleashia Satin Wear Healthy-Green Cushion SPF30/PA++ | Purified Water, Titanium Dioxide, Diphenylsiloxyphenyl Trimethicone, Butylene Glycol, Butyloctyl Salicylate, Ethylhexyl Stearate, C12-15 Alkyl Benzoate, Cyclopentasiloxane, Glycerin, Niacinamide, Cetyl Peg/Ppg-10/1 Dimethicone, Pentaerythrityl Tetraisostearate, Polyglyceryl-4 Isostearate, Squalane, PVP, Cyclohexyl Hexanoate, Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate, Disteardimonium Hectorite, Magnesium Sulfate, Trimethylsiloxysilicate, Polyphenylsilsesquioxane, Tribehenine, Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer, Aluminum Hydroxide, Caprylyl Glycol, Triethoxycaprylylsilane, Bakuchiul, Ethylhexylglycerin, Adenosine, 1,2-Hexanediol, Matricaria Flower Extract, Papaya Fruit Water, Polyglutamic Acid, Polymethylsilsesquioxane, Carum Petrocellaria Extract, Titanium Dioxide (Ci 77891), Yellow Iron Oxide, Red Iron Oxide, Black Iron Oxide. |
Phấn nước mịn lì Unleashia Babe Skin Baby Blue Cushion SPF40/PA++ | Purified Water, Titanium Dioxide (CI 77891), Dimethicone, Caprylyl Methicone, Isododecane, Butylene Glycol, Silica, Hydrogenated Polyisobutene, Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Trimethylsiloxysilicate, Niacinamide, Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate, Phenyl Trimethicone, 1,2-Hexanediol, Disteardimonium Hectorite, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Magnesium Sulfate, Octyldodecanol, Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Synthetic Fluorphlogopite, Polyhydroxystearic Acid, Aluminum Hydroxide, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Stearic Acid, Alumina, Triethoxycaprylylsilane, Glyceryl Behenate/Eicosadioate, Tribehenin, Polyglyceryl-4 Isostearate, Lecithin, Ethylhexyl Palmitate, Isopropyl Myristate, Isostearic Acid, Isopropyl Titanium Triisostearate, Adenosine, Trisodium Ethylenediamine Disuccinate, Polyglyceryl-3 Polyricinoleate, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Tocopherol, Pentaerythrityl Tetra- Di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate, Cetearyl Alcohol, Iron Oxide (CI 77492), Iron Oxide (CI 77491), Iron Oxide (CI 77499) |
Kem che khuyết điểm Unleashia Bye Bye My Blemish Concealer | Water (Aqua), Cyclopentasiloxane, Phenyl Trimethicone, Titanium Dioxide, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Talc, Butylene Glycol, PEG-10 Dimethicone, 1,2-Hexanediol, Barium Sulfate, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Sodium Chloride, Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer, Trimethylsiloxysilicate, PVP, Dimethicone, Triethoxycaprylylsilane, Disteardimonium Hectorite, Aluminum Hydroxide, Polysilicone-11, Palmitic Acid, Stearic Acid, Caprylyl Glycol, Pyrus Communis (Pear) Flower Extract, Propanediol, Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate, Salvia Hispanica Seed Extract, Centella Asiatica Extract, Houttuynia Cordata Extract, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Glycine, Serine, Glutamic Acid, Aspartic Acid, Leucine, Alanine, Lysine, Arginine, Tyrosine, Phenylalanine, Valine, Threonine, Proline, Isoleucine, Histidine, Methionine, Cysteine, Titanium Dioxide (CI 77891), Iron Oxides (CI 77492), Iron Oxides (CI 77491), Iron Oxides (CI 77499). |
Bút nhũ mắt Unleashia Pretty Easy Glitter Stick | Trimethylsiloxysilicate, Methyl Trimethicone, Calcium Aluminum Borosilicate, Octyldodecanol, Isohexadecane, Synthetic Wax, Microcrystalline Wax, Calcium Sodium Borosilicate, Titanium Dioxide, Ceresin, Dibutyl Lauroyl Glutamide, Isododecane, Dibutyl Ethylhexanoyl Glutamide, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Silica, Disteardimonium Hectorite, Tin Oxide, Propylene Carbonate, Dimethicone, Tocopheryl Acetate, Ascorbic Acid, Butylene Glycol, Purified Water, Aloe Barbadensis Leaf Extract. |
Chì kẻ mày Unleashia Shaper Defining Eyebrow Pencil | Hydrogenated Pollen Soybean Oil, Hydrogenated Coco-Glycerides, Titanium Dioxide, Zinc Stearate, Yellow Iron Oxides, Black Iron Oxides, Hydrogenated Vegetable Oil, Mica, Sumac Bark Wax, Carnauba Wax, Red Iron Oxides, Tea Tree Leaf Oil, Matricaria Flower Oil, Rosa Damascena Flower Water, 1,2-Hexanediol, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydroxypropyl Trimonium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hyaluronic Acid, Potassium Hyaluronate, Sodium Acetylated Hyaluronate. |
Bút kẻ viền môi Unleashia Oh! Happy Day Lip Pencil | Methyl Trimethicone, Silica, Trimethylsiloxysilicate, Synthetic Wax, Isononyl Isononanoate, Titanium Dioxide, Mica, Polypropyl Silsesquioxane, Polyisobutene, Iron Oxide Yellow, Ceresin, Dimethicone, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer, VP/Hexadecene Copolymer, Sorbitan Isostearate, Polyhydroxystearic Acid, Lecithin, Red 202 Lake, Blue 1 Lake, Methicone. |
SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Phấn mắt 9 ô Unleashia Glitterpedia Eye Palette | Calcium Aluminum Borosilicate, Mica, Titanium Dioxide, Tin Oxide, 1,2-Hexanediol, Phenoxyethanol [1], Diisostearyl Malate, Ethylhexylglycerin, Diphenylsiloxyphenyl Trimethicone, Silica, Polypropylene, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Acrylates Copolymer, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Hydrogenated Polyisobutene, Purified Water [+/- May contain: Polymethylsilsesquioxane, Phenyl Trimethicone, Dimethicone, Calcium Titanium Borosilicate, Dimethicone Crosspolymer, Synthetic Fluorphlogopite, Polybutylene Terephthalate, Polyvinyl Alcohol, Polyvinyl Butyral, Polyvinyl Acetate, Trimethylpentanedimol/Adipic Acid/Glycerin Crosspolymer, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Zinc Stearate, Polyethylene, Nylon-12, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, Isostearyl Neopentanoate, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Glyceryl Caprylate, Petrolatum, Glyceryl Carboxymethylcellulose Prilate, Palmitic Acid, Red Iron Oxide, Yellow Iron Oxide, Black Iron Oxide, Red 202, Titanium Dioxide] |
Chì kẻ mắt Unleashia Easy Glide Flat Eyeliner | Black Iron Oxide, Cyclopentasiloxane, Trimethylsiloxysilicate, Synthetic Wax, Isododecane, Mica, Sorbitan Olivate, Diisostearyl Malate, Carnauba Wax, Phenoxyethanol [1] [+/- May contain: Red Iron Oxide, Yellow Iron Oxide, Titanium Dioxide] |
[1] Phenoxyethanol được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ sơ sinh. Năm 2008, FDA từng cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, theo công bố của American College of Toxicology, Phenoxyethanol không gây độc cho phôi thai hoặc thai nhi ở liều lượng có thể gây độc cho mẹ. Do đó, thành phần này có thể cân nhắc sử dụng trong thời gian mang thai nhưng nên hạn chế sử dụng khi đang cho con bú để tránh nguy cơ bé liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ.
SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI
Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Phấn nước Unleashia Don’t Touch Glass Pink Cushion SPF50+/PA++++ | Water, Titanium Dioxide, Cyclopentasiloxane, Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Ethylhexyl Methoxycinnamate [2], Titanium Dioxide (CI 77891), Zinc Oxide, Butylene Glycol, 4-Methylbenzylidene Camphor [2], Propanediol, Dicaprylyl Carbonate, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, C12-15 Alkyl Benzoate, Phenyl trimethicone, Isotridecyl Isononanoate, Isoamyl p-Methoxycinnamate [2], Niacinamide, Glycerin, Iron Oxides (CI 77492), Silica, Trimethylsiloxysilicate, Cyclohexasiloxane, Triethoxycaprylylsilane, 1,2-Hexanediol, Dipropylene Glycol, Sorbitan Sesquioleate, Sodium Chloride, Disteardimonium Hectorite, Iron Oxides (CI 77491), Panthenol, Propylene Carbonate, Iron Oxides (CI 77499), Aluminum Hydroxide, Ethylhexylglycerin, Methicone, Polyglyceryl-6 Polyhydroxystearate, Polyglyceryl-6 Polyricinoleate, Adenosine, Polyglycerin-6, Hibiscus Sabdariffa Flower Extract, Rosa Centifolia Flower Extract, Tocopherol, Rosa Damascena Flower Water, Sodium Hyaluronate, Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate, Potassium Hyaluronate, Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Ascorbyl Palmitate, Sodium Acetylated Hyaluronate. |
Phấn má hồng Unleashia Sisua Butter Waffle Dough Blusher | Talc [3], Mica, Dimethicone, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Diisostearyl Malate, Titanium Dioxide, Synthetic Fluorofluorophore, Dimethicone Crosspolymer, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Yellow Iron Oxide, Red Iron Oxide, Tartrazine, Glyceryl Caprylate, Black Iron Oxide, Aluminum Myristate, Triethoxycaprylylsilane, Lithol Rubine BCA, Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Oil, Passiflora Edulis Seed Oil, Sclerocarya Birrea Seed Oil, Water, Tocopherol, 1,2-Hexanediol, Calendula Officinalis Extract. |
Phấn mắt Unleashia Mood Shower Eye Palette | Mica, Talc [3], Silica, Titanium Dioxide, Magnesium Myristate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Diisostearyl Malate, Dimethicone, Ethylhexyl Palmitate, Phenyl Trimethicone, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Aluminum Myristate, Glyceryl Caprylate, Red Iron Oxide, Yellow Iron Oxide, Black Iron Oxide, Tocopheryl Acetate, Tocopherol [+/- May contain: Calcium Titanium Borosilicate, Caprylic/Capric Triglyceride, Caprylic/Capric Lycoglyceride, Aluminum Hydroxide, Red Iron Oxide, Yellow Iron Oxide, Black Iron Oxide,Yellow 4 Lake, Yellow No. 4, Red 202, Red 226) |
Phấn mắt Unleashia Tap Me Palette Duo | #Upper Mica (CI 77019), Talc [3], Titanium Dioxide (CI 77891), Methyl Methacrylate Crosspolymer, Silica, Iron Oxides (CI 77492), Diisostearyl Malate, Ethylhexyl Palmitate, Phenyl Trimethicone, Red 7 Lake (CI 15850), Dimethicone, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Iron Oxides (CI 77491), Iron Oxides (CI 77499), Caprylic/Capric Triglyceride, Aluminum Myristate, Ethylhexylglycerin, Glyceryl Caprylate, Tocopheryl Acetate, Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil, Argania Spinosa Kernel Oil, Ruby Powder, Water #Bottom Ethylene/VA Copolymer, Polybutylene Terephthalate, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Acrylates Copolymer, Polyglyceryl-2 Triisostearate, 1,2-Hexanediol, Phenoxyethanol, Mica (CI 77019), Polyvinyl Acetate, Phenyl Methicone, Calcium Titanium Borosilicate, Polyvinyl Butyral, Synthetic Fluorphlogopite, Polyvinyl Alcohol, Tin Oxide, Calcium Aluminum Borosilicate |
Phấn nhũ mắt Unleashia Mini Get Loose Glitter | Purified Water, Polybutylene Terephthalate, Diglycerin, Acrylates Copolymer, Ethylene/VA Copolymer, Glycerin, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, 1,2-Hexanediol, Calcium Aluminum Borosilicate, Tromethamine, Ethylhexylglycerin, Silica, Polyglycerin-3, Titanium Dioxide, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Fragrance [4], Disodium Edta, Tin Oxide, Limonene, Sorbitan Isostearate, Polysorbate 60, Citral, Geraniol, Linalool. |
Son dưỡng có màu Unleashia Red Pepper Paste Lip Balm | Diisostearyl Malate, Hydrogenated Polyisobutene, Isononyl Isononanoate, Pentaerythrityl Tetraisostearate, Bis-Behenyl/Isostearyl/Phytosteryl Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate, Synthetic Wax, Tridecyl Trimellitate, Synthetic Beeswax, Hydrogenated Coconut Oil, Red 104 (1), Titanium Dioxide, Polyhydroxystearic Acid, Yellow 4, Yellow 5, Tocopheryl Acetate, Menthol, Fragrance [4], Vanillyl Butyl Ether, Glyceryl Caprylate, Purified Water, 1,2-Hexanediol, Ginger Extract, Rice Extract, Pepper Fruit Extract, Garlic Extract, Ethylhexylglycerin, Sea Salt. |
Son bóng Unleashia Sisua Popcorn Syrup Lip Plumper | [Không màu] Hydrogenated Polyisobutene, Diisostearyl Malate, Caprylic/Capric Triglyceride, Octyldodecanol, Mentha Lactate, C12-15 Alkyl Benzoate, Jojoba Seed Extract, 1,2-Hexanediol, Dextrin Palmitate, Oleyl Alcohol, Pomegranate Flower Extract, Polyglyceryl-3 Diisostearate, Fragrance [4], Tocopheryl Acetate, Calcium Aluminum Borosilicate, Plant Fruit Extract, Titanium Dioxide, Lactobacillus Fermented Seawater, Purified Water, Hydrolyzed Sponge, Tin Oxide, Glycerin, Caprylyl Glycol, Acetyl Hexapeptide-1. [Có màu] Purified Water, Diisostearyl Malate, Diphenyl Dimethicone, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Hydrogenated Polyisobutene, Polyphenyl Silsesquioxane, Glycerin, Mentha Lactate, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Sorbitan Isostearate, 1,2-Hexanediol, Ceteareth-20, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Polysorbate 60, Phenoxyethanol, Sodium Stearyl Glutamate, Squalane, Caprylyl Glycol, Fragrance [4], Red 104 Lake (1), Titanium Dioxide, Yellow 4 Lake (CI 7), Red 227 Lake (CI 7), Yellow 5 Lake (CI 7), Hydrolyzed Sponge, Blue 1 Lake (CI 7), Aluminum Hydroxide, Ammonium Polyacrylate, Butylene Glycol, Pentaerythrityl Tetradi-Butyl Hydroxy Hydrocinnamate. |
Son nhũ Unleashia Non-Sticky Dazzle Tint | Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Diphenyl Dimethicone, Purified Water, Diisostearyl Malate, Octyldodecanol, Hydrogenated Polyisobutene, Glycerin, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Dipropylene Glycol, Sorbitan Isostearate, Polysorbate 60, Pentylene Glycol, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Squalane, Ceteareth-20, Calcium Aluminum Borosilicate, Phenoxyethanol, Titanium Dioxide, Yellow 5 Lake, Fragrance [4], Synthetic Fluorphlogopite, Red 227 Lake, Ethylhexylglycerin, Blue 1 Lake, Tin Oxide, Jojoba Seed Oil, Grape Seed Oil, Olive Oil, Avocado Oil, Tocopherol. |
Son kem Unleashia Luv Hug Velvet Tint | Dimethicone, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Dimethicone Crosspolymer, Methyl Trimethicone, Trimethylsiloxysilicate, Diphenyl Dimethicone/Vinyl Diphenyl Dimethicone/Silsesquioxane Crosspolymer, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Isododecane, 1,2-Hexanediol, Yellow 5 Lake, Titanium Dioxide, Yellow 4 Lake, Red 202 Lake, Tocopheryl Acetate, Disteardimonium Hectorite, Fragrance [4], Red 104 Lake (1), Propylene Carbonate, Linalool, Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate, Black Iron Oxide, Yellow Iron Oxide, Blue 1 Lake, Triethoxycaprylylsilane. |
[2] Các thành phần chống nắng hóa học có thể hấp thụ qua da và 4 trong số đó là Oxybenzone, Octinoxate, Homosalate & Avobenzone đã được chứng minh là gây rối loạn nội tiết tố, trong khi số còn lại chưa đủ dữ liệu để FDA xác nhận an toàn. Ngoài ra, thành phần chống nắng hóa học thường chiếm lượng lớn trong mỗi công thức nên lượng hấp thụ vào da càng nhiều hơn so với các thành phần khác, dẫn đến rủi ro cao hơn. Do đó, mẹ nên ưu tiên dùng các sản phẩm có chứa thành phần chống nắng thuần vật lý (Zinc Oxide hoặc Titanium Dioxide) trong thời kỳ mang thai và cho con bú để đảm bảo an toàn tốt hơn. (Nguồn EWG).
[3] Talc có thể bị nhiễm sợi amiăng, gây nguy cơ ngộ độc đường hô hấp và ung thư. Tuy nhiên, theo công bố mới nhất của FDA vào ngày 5/4/2024 về việc thử nghiệm 50 mẫu mỹ phẩm có chứa Talc thì kết quả cho thấy “Không phát hiện amiăng trong bất kỳ mẫu nào trong số 50 mẫu được thử nghiệm”_(Nguồn FDA). Dù vậy, điều đó không có nghĩa là Talc có trong tất cả các loại mỹ phẩm trên thị trường đều hoàn toàn không chứa Amiăng. Để đảm bảo an toàn tốt nhất, mẹ vẫn nên hạn chế sử dụng các sản phẩm có chứa Talc dưới dạng bột (có thể hít vào) để hạn chế rủi ro về sức khỏe ở mức thấp nhất.
[4] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWG và Harvard Health)
LƯU Ý:
- Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
- Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần có rủi ro cho làn da hoặc sức khỏe mẹ bầu. Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.