REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY A-CLEAN PURIFYING FOAMING CLEANSER

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt
  • Thành phần nổi bật: Salicylic Acid (BHA); Chiết xuất Ngải Cứu; Panthenol
  • Công dụng: Làm sạch bụi bẩn, bã nhờn; Loại bỏ tế bào chết; Ngừa mụn
  • Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp thiên dầu; Da có mụn viêm
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/2L86Hskj0G

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Sodium Laureth Sulfate – Hoạt động bề mặt Sodium Laureth Sulfate là một chất dễ gây kích ứng da và mắt với độ kích ứng gia tăng theo nồng độ.
Coco-Betaine – Hoạt động bề mặt
Cocamidopropyl Betaine – Hoạt động bề mặt Năm 2004, Hiệp hội viêm da tiếp xúc Hoa Kỳ tuyên bố Cocamidopropyl Betaine là chất gây dị ứng. Tuy nhiên, Hội đồng Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm CIR công nhận nó an toàn khi sử dụng với nồng độ không vượt quá 3%.
TEA-Cocoyl Glutamate – Hoạt động bề mặt
Coco-Glucoside – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Làm sạch mà không gây khô da
Sodium Citrate – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Polysorbate 20 – Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
Nguy cơ nhiễm chất độc tiềm ẩn 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp
PEG-150 Pentaerythrityl Tetrastearate – Nhũ hóa
Salicylic Acid  – Tẩy tế bào chết
– Kháng viêm
– Kiểm soát dầu nhờn
– Làm sạch lỗ chân lông
Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu Có thể gây mẩn cảm đối với làn da mỏng yếu hoặc lần đầu sử dụng
Panthenol – Làm dịu kích ứng
– Phục hồi da tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc
Allantoin – Giữ ẩm
– Làm lành tổn thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Fragrance – Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản.
Methylparaben – Bảo quản Paraben “bắt chước” estrogen và có thể tiềm ẩn nguy cơ gây rối loạn nội tiết tố_Nguồn EWG
Phenoxyethanol – Bảo quản Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%.
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Artemisia Princeps Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm
Sophora Angustifolia Root Extract – Chống oxy hóa
– Ngừa đốm nâu
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Ci 47005 – Tạo màu Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm dành cho vùng mắt do tăng nguy cơ hấp thụ.
Ci 42090– Tạo màu Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dùng cho vùng da tổn thương, quanh mắt, miệng hoặc môi do tăng nguy cơ hấp thụ

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *