Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt – Thành phần nổi bật: Potassium Cocoyl Glycinate; Panthenol; Gluconolactone – Công dụng: Làm sạch da; Giảm mụn đầu đen; Thu nhỏ lỗ chân lông – Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/5AX2aS603t |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water\Aqua\Eau | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Acrylates Copolymer | – Chống thấm nước | |||
Potassium Cocoyl Glycinate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Disodium Cocoamphodiacetate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Potassium Cocoate | – Hoạt động bề mặt | |||
Sodium Cocoyl Alaninate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Sodium Hydroxide | – Ổn định độ pH | |||
Sodium Methyl Cocoyl Taurate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Zea Mays (Corn) Starch | – Làm đặc kết cấu | |||
Microcrystalline Cellulose | – Tẩy tế bào chết – Tăng cường kết cấu | |||
Mannitol | – Dưỡng ẩm – Tạo mùi thơm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycoproteins | – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxypropyl Starch Phosphate | – Tăng cường kết cấu | |||
Hexylene Glycol | – Làm mượt kết cấu – Kháng khuẩn | |||
Sodium Phytate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Gluconolactone | – Tẩy tế bào chết – Làm đều màu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Tocopheryl Acetate | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Chromium Hydroxide Green (CI 77289) | – Tạo màu | CI 77289 được tổng hợp từ nguồn khoáng chất nên có thể chứa một ít kim loại nặng. Tuy nhiên, với một lượng rất nhỏ, nó không gây ảnh hưởng đáng kể đến làn da và sức khỏe. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Torriden Cellmazing Brightening Ampoule
Review thành phần Timeless Matrixyl®️ 3000 Serum
REVIEW THÀNH PHẦN KEM CHỐNG NẮNG APRIL SKIN REAL CARROTENCE AIR SUNSCREEN
Review thành phần Vegick Super Repairing Serum
Review thành phần Coxir Ultra Hyaluronic Cleansing Oil
Review thành phần Aestura A-Cica 365 Relief Cream