![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem má hồng – Thành phần nổi bật: Dầu hoa Trà; Dầu Hạnh Nhân; Dầu Jojoba – Công dụng: Trang điểm má hồng căng bóng – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/50Ll3KB9HA |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Isododecane | – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Giữ ẩm | ![]() | ||
Diisostearyl Malate | – Làm mềm – Phân tán sắc tố – Kháng nước | ![]() | ||
Dicaprylyl Carbonate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | ![]() | ||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | Dimethicone không hấp thụ qua da và gây hại, nhưng có thể tăng nguy cơ hít phải và ảnh hưởng đến hô hấp nếu dùng trong sản phẩm dạng xịt | ![]() | |
Titanium Dioxide (CI 77891) | – Làm mờ kết cấu | ![]() | ||
Kaolin | – Hấp thụ dầu thừa | Tốt cho da dầu | ![]() | |
VP/Hexadecene Copolymer | – Phân tán sắc tố | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | ![]() | ||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Bảo quản | ![]() | ||
Sorbitan Sesquioleate | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | ![]() | ||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Hấp thụ dầu thừa | ![]() | ||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Propylene Carbonate | – Dung môi | ![]() | ||
Camellia Japonica Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ![]() | |
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ![]() | |
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ![]() | |
Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ![]() | |
Rosa Canina Seed Extract | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Làm mềm da – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, tổn thương | ![]() | |
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Prunus Tomentosa Fruit Extract | – Kháng khuẩn – Làm se da – Chống oxy hóa | ![]() |
Dòng má hồng Glamrr Q Glow Lasting Fresh Blush có thể chứa các thành phần tạo màu: Red 7 Lake (CI 15850), Red 27 or 28 (CI 45410), Blue 1 (CI 42090)… Tùy thuộc vào màu sắc của từng sản phẩm mà công thức có thể chứa chất tạo màu khác nhau hoặc nồng độ chất tạo màu khác nhau.
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
