Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Xịt khóa nền – Thành phần nổi bật: 58% Chiết xuất Rau Má; Niacinamide; Ceramide – Công dụng: Cố định lớp trang điểm; Kiềm dầu mịn màng – Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp thiên dầu – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/8fA6NOH9Q2 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Centella Asiatica Leaf Water | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Water | – Dung môi | |||
Alcohol Denat. | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
PVP | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Cải thiện sắc tố | Tốt cho mọi loại da | ||
Cyperus Rotundus Root Extract | – Dưỡng da | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Lactococcus Ferment Lysate | – Phục hồi da – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần L’Oreal Paris Micellar Water Moisturising
Review thành phần Innisfree Super Volcanic Pore Clay Mask
Review thành phần Beauty Of Joseon Serum: Rice + Alpha-Arbutin
Review thành phần Scinic Hyal Spicule 150 Shot Booster Serum
Review thành phần MAC Glow Play Tendertalk Lip Balm
REVIEW THÀNH PHẦN KEM CHỐNG NẮNG APRIL SKIN REAL CARROTENCE AIR SUNSCREEN