Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má, Trà Xanh, Diếp Cá, Ngải Cứu…
- Công dụng: Làm dịu da; Cấp ẩm sâu
- Loại da phù hợp: Da dầu; Da nhạy cảm; Da mụn
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/lcsoDBvI
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Morinda Citrifolia Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV – Làm dịu kích ứng – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Artemisia Princeps Leaf Extract | – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | |||
Paeonia Suffruticosa Root Extract | – Chống lão hóa | |||
Leonurus Sibiricus Extract | – No Information | No Information | ||
Nelumbo Nucifera Leaf Extract | – No Information | No Information | ||
Melissa Officinalis Extract | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract | – Dưỡng ẩm | Chiết xuất Nấm Tuyết được cho là có khả năng giữ nước vượt trội hơn cả Hyaluronic Acid | ||
Lentinus Edodes Extract | – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Phyllostachys Nigra Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Saussurea Involucrata Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Tái tạo da | |||
Corchorus Olitorius Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Ilex Paraguariensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Malva Sylvestris (Mallow) Flower Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Rosa Damascena Flower Extract | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | Chiết xuất hoa hồng Đan Mạch có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Chrysanthemum Indicum Flower Extract | – Dưỡng da | |||
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Phục hồi da | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Scutellaria Baicalensis Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Polygonum Cuspidatum Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Làm dịu da | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn viêm | Tốt cho da dầu mụn | ||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | |||
Hydrolyzed Jojoba Protein | – Dưỡng ẩm | |||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Water | – Kháng viêm – Kháng khuẩn | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Glyceryl Polymethacrylate | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Pyridoxine HCL | – Chống oxy hóa | |||
Phospholipids | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | |||
Calcium Pantothenate | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Arachidyl Glucoside | – Làm mượt kết cấu – Nhũ hóa | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Water | – Dung môi | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beplain Cicaterol Moisturizer
Review thành phần Numbuzin No.3 Skin Softening Serum
Review thành phần One Thing Propolis + Honey Extract
Review thành phần Bioderma Atoderm Crème Ultra
Review thành phần Uriage Bariederm-Cica Daily Serum
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA DƯỠNG SENKA DEEP MOIST EMULSION