Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý – Thành phần nổi bật: Zinc Oxide; Sodium Hyaluronate – Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Kiềm dầu; Nâng tông – Loại da phù hợp: Da hỗn hợp; Da dầu; Da mụn trứng cá – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/9KL4E1I9qE |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Zinc Oxide | – Chống tia UVA & UVB | |||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan thành phần chống nắng – Tăng chỉ số SPF | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Propylheptyl Caprylate | – Làm mềm da – Hòa tan thành phần chống nắng | |||
Isododecane | – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Giữ ẩm | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | |||
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng – Tăng độ nhớt | |||
Methyl Trimethicone | – Tăng cường kết cấu – Giữ ẩm | |||
Adansonia Digitata Seed Extract (1,045ppm) | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Cryptomeria Japonica Leaf Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Nelumbo Nucifera Leaf Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Saccharomyces Ferment Filtrate | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Glyceryl Glucoside | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Artemisia Annua Extract | – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Anthemis Nobilis Flower Oil | – Kháng viêm – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Pinus Sylvestris Leaf Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate | – Dưỡng ẩm | |||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Magnesium Sulfate | – Tăng cường kết cấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beauty Of Joseon Glow Serum: Propolis + Niacinamide
Review thành phần Papa Recipe Noble Rot Lifting Essence
Review thành phần Beplain Cicaterol Ampoule
Review thành phần Some By Mi Beta Panthenol Repair Toner
Review thành phần Cocoon Rose Bi-Phase Micellar Water
Review thành phần One Thing Centella Asiatica Serum