Review thành phần Torriden Dive In Soothing Sun Stick SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Sáp chống nắng hóa học
– Thành phần chống nắng: Uvinul A Plus; Uvinul T 150; Polysilicone-15; Tinosorb S
– Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Tăng cường hàng rào bảo vệ da; Khóa âm
– Loại da phù hợp: Mọi loại da
– Mua tại Torriden Official Store: https://s.shopee.vn/1VmURfkP3E
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water– Dung môi
Coco-Caprylate/Caprate– Làm mềm da
Dibutyl Adipate– Làm mượt kết cấu
– Dung môi
Synthetic Wax– Tăng cường kết cấu
Butyloctyl Salicylate– Hòa tan thành phần chống nắng
– Tăng chỉ số SPF
Ethylhexyl Palmitate– Làm mềm da
– Làm mượt kết cấu
– Dung môi
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Uvinul A Plus)– Hấp thụ tia UVADiethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate được phép sử dụng với nồng độ không quá 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do chưa được FDA chấp thuận
Vinyl Dimethicone/ Methicone Silsesquioxane Crosspolymer– Tăng cường kết cấu
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Ethylhexyl Triazone (Uvinul T 150)– Hấp thụ tia UVB
Ozokerite– Tăng cường kết cấu
Niacinamide– Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa
Vinyl Dimethicone– Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
Polysilicone-15 (Parsol SLX)– Hấp thụ tia UVB
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S)– Hấp thụ tia UVA & UVB
Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate/Sebacate– Ổn định nhũ tương
– Tăng cường kết cấu
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Acetylated Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate Crosspolymer– Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Potassium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Dimethylsilanol Hyaluronate– Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate Dimethylsilanol– Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Panthenol– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Allantoin– Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Methyl Diisopropyl Propionamide– Làm mát
Glycerin– Dưỡng ẩm
Adenosine– Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Glyceryl Caprylate– Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
Caprylyl Glycol– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Glycine– Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
Trisodium Ethylenediamine Disuccinate– Tạo phức (ổn định thành phần)
Sodium Chloride– Làm đặc kết cấu
– Tẩy tế bào chết
– Bảo quản
Tetrahydroxypropyl Ethylenediamine– Tạo phức (ổn định thành phần)
Arginine– Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho mọi loại da
Tromethamine– Ổn định độ pH
– Bảo quản
Hydrogenated Castor Oil/Sebacic Acid Copolymer– Tạo màng
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone– Nhũ hóa
Tocopherol– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Erythritol– Dưỡng ẩm
Laminaria Japonica Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Ulmus Davidiana Root Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Aloe Barbadensis Leaf Extract– Dưỡng ẩm
– Kháng viêm
– Kháng khuẩn
Viola Mandshurica Flower Extract– Chống oxy hóa
Dioscorea Japonica Root Extract– Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Malachite Extract– Chống oxy hóa

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *