Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
- Thành phần chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate; Homosalate; Ethylhexyl Salicylate; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Ethylhexyl Triazone
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV và ánh sáng xanh; Dưỡng ẩm
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô, hỗn hộp thiên khô
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/6zteLgWiaS
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Homosalate | – Hấp thụ tia UV – Kháng nước | Homosalate có thể gây rối loạn nội tiết tố ở mức độ nhẹ và bị phân hủy thành các thành phần phụ có hại khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời_Nguồn EWG | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Ethylhexyl Salicylate | – Hấp thụ tia UVB | Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%. | ||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không được FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | |||
Ethylhexyl Triazone | – Hấp thụ tia UVB | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Benzotriazolyl Dodecyl p-Cresol | – Ổn định màu sắc | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Pentylene Glycol | – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Salvia Hispanica Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Giảm viêm – Chống oxy hóa – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn, kích ứng | ||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Kháng viêm – Chống khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da | |||
Tuber Magnatum Extract | – Chống lão hóa – Phục hồi tổn thương da – Giảm nếp nhăn – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Wine Extract | – Chống oxy hóa | |||
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu vỏ Cam Ngọt chứa lượng lớn thành phần hương thơm dễ gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citrus Nobilis (Mandarin Orange) Peel Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu vỏ Cam Sành chứa lượng lớn thành phần hương thơm dễ gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Echium Plantagineum Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Litsea Cubeba Fruit Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Polymethylsilsesquioxane | – Khóa ẩm – Làm mượt da | |||
Caprylic/Capric/Succinic Triglyceride | – Làm mềm da – Tăng cường thẩm thấu – Kháng khuẩn | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Saccharide Hydrolysate | – Dưỡng ẩm | |||
Octyldodecanol | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether | – Tăng độ nhớt | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Anhydroxylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Sodium PCA | – Dưỡng ẩm | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citral | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.7 MILD GREEN SOOTHING SERUM
Review thành phần Beplain Cicaful Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES CALM PERFECT AMPULE SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY DA CHẾT APRIL SKIN REAL CALENDULA PHA HYALURONIC PEELING GEL
Review thành phần Papa Recipe Noble Rot Lifting Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN AVALON ORGANICS WRINKLE THERAPY WITH COQ10 & ROSEHIP PERFECTING TONER