Review thành phần Anessa Perfect UV Sunscreen Skincare Spray SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Xịt chống nắng
– Thành phần chống nắng;Octinoxate; Octocrylene; Polysilicone-15;
Uvinul A Plus; Tinosorb S
– Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Chống bụi mịn PM2.5; Chống dính cát
– Loại da phù hợp: Mọi loại da
– Mua tại Anessa Official Store: https://s.shopee.vn/1LOic3fTMO
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Butane– Đẩy khíButane đã được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm. Mối lo ngai về độc tính đường hô hấp của Butane được cho là ít ảnh hưởng khi sử dụng trong mỹ phẩm vì chỉ tiếp xúc trong thời gian ngắn và ở mức độ thấp.
Isobutane– Đẩy khíIsobutane đã được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm. Mối lo ngai về độc tính đường hô hấp của Isobutane được cho là ít ảnh hưởng khi sử dụng trong mỹ phẩm vì chỉ tiếp xúc trong thời gian ngắn và ở mức độ thấp.
Dimethicone– Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
– Làm mượt kết cấu
Dimethicone không hấp thụ qua da và gây hại, nhưng có thể tăng nguy cơ hít phải và ảnh hưởng đến hô hấp nếu dùng trong sản phẩm dạng xịt
Propane– Đẩy khíPropane đã được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm. Mối lo ngai về độc tính đường hô hấp của Propane được cho là ít ảnh hưởng khi sử dụng trong mỹ phẩm vì chỉ tiếp xúc trong thời gian ngắn và ở mức độ thấp.
Water (Aqua)– Dung môi
Alcohol– Dung môi
– Kháng khuẩn
Methyl Methacrylate Crosspolymer– Hấp thụ dầu thừa
– Tán xạ ánh sáng
– Tăng độ nhớt
Ethylhexyl Methoxycinnamate– Hấp thụ tia UVBNồng độ Ethylhexyl Methoxycinnamate được quy định trong kem chống nắng là dưới 7,5% ở Mỹ và dưới 10% ở các nước châu Âu.
Vinyl Dimethicone/ Methicone Silsesquioxane Crosspolymer– Tăng cường kết cấu
Isododecane– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Giữ ẩm
Diisopropyl Sebacate– Làm mềm da
– Dung môi
– Bổ trợ kem chống nắng
Isopropyl Myristate– Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone– Tăng cường kết cấu
– Làm mềm da
Cetyl Ethylhexanoate– Khóa ẩm
– Làm mềm da
– Làm mượt kết cấu
Octocrylene– Hấp thụ tia UVB
Polysilicone-15– Hấp thụ tia UVB
Polybutylene Glycol/PPG-9/1 Copolymer– Tăng cường kết cấu
– Phân tán thành phần
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate– Hấp thụ tia UVADiethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate được phép sử dụng với nồng độ không quá 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do chưa được FDA chấp thuận
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine– Hấp thụ tia UVA & UVB
Dextrin Palmitate– Tạo gel dầu
– Nhũ hóa
Glycerin– Dưỡng ẩm
Sorbitan Sesquiisostearate– Nhũ hóa
Trimethylsiloxysilicate– Làm mềm da
– Khóa ẩm
Isostearic Acid– Tăng cường kết cấu
PEG/​PPG-14/​7 Dimethyl Ether– Dưỡng da
Trisodium EDTA– Tạo phức (ổn định thành phần)
Disteardimonium Hectorite– Phân tán thành phần
– Kiểm soát độ nhớt
– Tăng cường chống thấm
Sodium Citrate– Ổn định độ pH
– Bảo quản
Talc– Hấp thụ dầu thừaTalc có thể bị nhiễm sợi amiăng, gây nguy cơ nhiễm độc đường hô hấp và ung thư
BHT – Bảo quảnViệc sử dụng BHT trên da dẫn đến một số sự hấp thụ qua da nhưng chủ yếu vẫn ở trong da hoặc chỉ đi qua da một cách chậm rãi. Nó được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm
Fragrance– Tạo mùi thơmHương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Stearic Acid– Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Dipotassium Glycyrrhizate– Chống viêm
– Làm dịu da
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn
Tocopherol– Chống oxy hóa
Potentilla Erecta Root Extract– Làm se da
– Chống lão hóa
Sodium Acetylated Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Soluble Collagen– Dưỡng ẩm
Phenoxyethanol– Bảo quảnPhenoxyethanol đã được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm với nồng độ dưới 1%.

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *