Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất chống nắng
- Thành phần chống nắng: Zinc Oxide; Ethylhexyl Methoxycinnamate; Octocrylene; Titanium Dioxide; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV & bụi mịn; Hiệu chỉnh tông da; Lót trang điểm
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/5phaUJJL9c
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Dimethicone | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước – Làm đầy khuyết điểm | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nếu sử dụng với nồng độ lớn | ||
Water (Aqua) | – Dung môi | |||
Zinc Oxide | – Chống tia UV | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Alcohol | – Dung môi – Bảo quản – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Diisopropyl Sebacate | – Tăng cường chống nắng – Giảm bóng nhờn | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi | |||
Octocrylene | – Trung hòa tia UV – Tăng tính ổn định cho thành phần chống nắng | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Mica | – Tạo hiệu ứng tươi sáng/lấp lánh | |||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Nâng tông (làm trắng) | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không dioc975 FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
Trifluoropropyldimethyl/Trimethylsiloxysilicate | – Làm mịn bề mặt da – Chống thấm nước | Thành phần này là thành viên của nhóm hợp chất được gọi là PFAS. Với nhiều ảnh hưởng sức khỏe được ghi nhận đối với một số ít chất PFAS được nghiên cứu kỹ lưỡng và hàng trăm PFAS khác trong thương mại thiếu dữ liệu về độc tính, EWG cho rằng chúng cần có mức độ phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sức khỏe người dùng_Nguồn EWG | ||
PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Làm mượt da – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Dextrin Palmitate | – Nhũ hóa – Giảm oxy hóa | |||
Trehalose | – Giữ ẩm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | |||
Isododecane | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước | |||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Sorbitan Sesquiisostearate | – Nhũ hóa | |||
Phytosteryl Macadamiate | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da | Tốt cho da khô, bong tróc, mất nước | ||
PPG-17 | No Information | |||
Titanium Dioxide (Ci 77891) | – Nâng tông (làm trắng) | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UV | |||
Disteardimonium Hectorite | – Nhũ hóa – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Triisostearin | – Làm mềm – Dung môi – Tăng độ nhớt | |||
PEG-10 Dimethicone | – Khóa ẩm – Làm đầy nếp nhăn – Bảo vệ da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Isostearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán sắc tố | |||
Fragrance (Parfum) | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Trisodium EDTA | – Tạo phức | |||
BHT | – Bảo quản | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Iron Oxides (Ci 77491) | – Tạo màu | |||
Sodium Metabisulfite | – Bảo quản | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dùng cho vùng quanh mắt, miệng và môi do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
Sodium Polyacrylate | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa | |||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày kết cấu – Nâng tông (bắt sáng) | |||
Talc | – Kiểm soát dầu nhờn | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn | ||
Potentilla Erecta Root Extract | – Chống viêm – Làm se da | |||
Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa – Làm mềm da – Giữ ẩm | |||
Hydrogen Dimethicone | – Liên kết với các bộ lọc UV vật lý – Cải thiện độ bám | |||
Plankton Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Rosa Roxburghii Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Spirulina Platensis Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Soluble Collagen | – Cải thiện lão hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Bioderma Sensibio Defensive Serum
REVIEW KEM MẮT SOME BY MI RETINOL INTENSE ADVANCED TRIPLE ACTION EYE CREAM
Review thành phần Skinfood Blue Chamomile Hyaluronic Cream
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalucica Brightening Toner
Review thành phần Scinic The Simple Light Cleansing Oil
Review thành phần D Program Thermo Defense Serum