REVIEW THÀNH PHẦN D’ALBA WATERFULL TONE-UP SUNSCREEN SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý lai hóa học
  • Thành phần chống nắng: Titanium Dioxide; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Ethylhexyl Triazone; Diethylhexyl Butamido Triazone; Trisiloxane
  • Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Nâng tông; Dưỡng ẩm
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/AUTWKdlLuc

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Dibutyl Adipate – Làm mịn kết cấu
– Dung môi
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Titanium Dioxide – Chống tia UV
– Làm trắng kết cấu
Caprylic/Capric Triglyceride – Phân tán thành phần
– Làm mượt kết cấu
– Bảo quản
C12-15 Alkyl Benzoate – Giữ ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate – Hấp thụ tia UVA Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không được FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder
Caprylyl Methicone – Làm mịn bề mặt
– Nhũ hóa
Ethylhexyl Triazone – Hấp thụ tia UVB
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Diethylhexyl Butamido Triazone – Hấp thụ tia UV
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Pentylene Glycol – Giữ ẩm
– Kháng khuẩn
Portulaca Oleracea Extract – Kháng viêm
– Làm dịu da
– Chữa lành tổn thương
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Epilobium Angustifolium Flower/Leaf/Stem Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
– Làm dịu da
Rhododendron Ferrugineum Extract – Chống oxy hóa
Centella Asiatica Extract – Chữa lành vết thương
– Tái tạo da
– Kháng viêm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Prunus Persica (Peach) Flower Extract – Chống oxy hóa
Prunus Persica (Peach) Fruit Extract – Dưỡng da
Prunus Serrulata Flower Extract – Chống lão hóa Tốt cho mọi loại da
Aloe Barbadensis Leaf Extract – Làm dịu da
– Kháng khuẩn
Houttuynia Cordata Extract – Giảm viêm
– Chống oxy hóa
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn, kích ứng
Tuber Magnatum Extract – Chống lão hóa
– Phục hồi tổn thương da
– Giảm nếp nhăn
– Giảm bọng mắt
Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil – Tạo mùi thơm Tinh dầu vỏ Cam Ngọt chứa lượng lớn thành phần hương thơm dễ gây kích ứng cho da nhạy cảm
Citrus Nobilis (Mandarin Orange) Peel Oil – Tạo mùi thơm Tinh dầu vỏ Cam Sành chứa lượng lớn thành phần hương thơm dễ gây kích ứng cho da nhạy cảm
Sodium Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mọng
Litsea Cubeba Fruit Oil – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Rosa Damascena Flower Water – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
– Tạo mùi thơm
Betula Platyphylla Japonica Juice – Dưỡng ẩm
Panthenol – Làm dịu kích ứng
– Phục hồi da tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc
Polyhydroxystearic Acid – Làm đặc
– Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer – Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
VP/Eicosene Copolymer – Tạo màng kháng nước
– Tăng độ bám
Dimethiconol – Tạo màng giữ ẩm
– Bảo vệ da
Trisiloxane – Hấp thụ tia UVA và một phần tia UVB Trisiloxane là chất chống nắng không được phê duyệt ở Hoa Kỳ
Coco-Caprylate/Caprate – Làm mềm da
Stearic Acid – Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate – Tăng độ nhớt
– Ổn định nhũ tương
– Làm dày kết cấu
Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate – Tăng độ nhớt
– Ổn định nhũ tương
Alumina – Tạo màu trắng
– Kiểm soát dầu nhờn
Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da.
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether – Tăng độ nhớt
Dicaprylyl Carbonate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Xanthan Gum – Nhũ hóa
– Tăng độ nhớt
– Làm đặc kết cấu
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Adenosine – Tái tạo da
– Làm dịu kích ứng
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa
Sodium Polyacrylate – Tăng cường kết cấu
– Nhũ hóa
Triethoxycaprylylsilane – Xử lý bề mặt
– Phân tán sắc tố
T-Butyl Alcohol – Dung môi
– Tạo mùi thơm
PVM/MA Copolymer – Kết dính
– Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Polyether-1 – Làm đặc kết cấu
– Kiểm soát độ nhớt
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Cấp nước sâu
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước, kém căng mịn
Allantoin – Giữ ẩm
– Làm lành tổn thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Làm mịn kết cấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV
Disodium Phosphate – Điều chỉnh độ pH
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Giảm viêm
– Chống oxy hóa
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Iron Oxides (CI 77492) – Tạo màu
Iron Oxides (CI 77491) – Tạo màu
Limonene – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Citral – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.