Review thành phần Torriden Dive In Mild Sun Cream SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý
– Thành phần nổi bật: Zinc Oxide; 10 loại HA; Panthenol
– Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Dưỡng ẩm
– Loại da phù hợp: Da khô; Da hỗn hợp
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/6V75GS10po

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Zinc Oxide – Chống tia UV
Cyclohexasiloxane – Giữ ẩm
– Dung môi hương thơm
Butyloctyl Salicylate – Hòa tan bộ lọc UV
Propylheptyl Caprylate – Làm mềm da
– Tăng cường lan toả cho bộ lọc UV
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Dicaprylyl Carbonate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Isododecane – Tạo màng bảo vệ da
– Ngăn mất nước
Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone – Nhũ hóa
Caprylyl Methicone – Làm mịn bề mặt
– Nhũ hóa
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Acetylated Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Potassium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Dimethylsilanol Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate Dimethylsilanol – Tăng cường ngậm nước
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Trehalose – Giữ ẩm
– Bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
– Kiểm soát dầu nhờn
– Cải thiện mụn viêm
Tốt cho da dầu mụn
Portulaca Oleracea Extract – Kháng viêm
– Làm dịu da
– Chữa lành tổn thương
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Anthemis Nobilis Flower Extract – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
Tốt cho da khô
2,3-Butanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Phân tán thành phần
Disteardimonium Hectorite – Nhũ hóa
– Kiểm soát độ nhớt
– Tăng cường chống thấm
Magnesium Sulfate – Kháng viêm
Triethoxycaprylylsilane – Xử lý bề mặt
– Phân tán sắc tố
Methyl Methacrylate Crosspolymer – Hấp thụ dầu thừa
– Tán xạ ánh sáng
– Tăng độ nhớt
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate – Dưỡng ẩm
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone – Nhũ hóa
Glyceryl Caprylate – Giữ ẩm
– Ổn định thành phần
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
– Ổn định thành phần
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho mọi loại da
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Melia Azadirachta Leaf Extract – Giảm viêm
– Kháng khuẩn
Tốt cho da viêm mụn
Melia Azadirachta Flower Extract – Chống oxy hóa
Coccinia Indica Fruit Extract – Dưỡng da
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract – Dưỡng da
Aloe Barbadensis Flower Extract – Dưỡng ẩm
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract – Kháng viêm
– Chống khuẩn
– Kiểm soát dầu nhờn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Corallina Officinalis Extract – Cải thiện độ nhớt
– Tẩy tế bào chết
– Dưỡng ẩm
Ocimum Sanctum Leaf Extract – Dưỡng da
Camellia Sinensis Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Malachite Extract – Chống oxy hóa

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *