Review thành phần Torriden Dive In Multi Pad

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Toner Pad
– Thành phần nổi bật: Hyaluronic Acid phân tử thấp; Panthenol; Allantoin
– Công dụng: Cấp ẩm sâu; Làm mát da ửng đỏ; Hạ nhiệt da tức thì
– Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/40InE00kmv

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN
Water – Dung môi
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Khử mùi
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Allantoin – Giữ ẩm
– Làm lành tổn thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương
Sodium Hyaluronate – Giữ nước
– Làm đầy nếp nhăn
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Cấp ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate – Cấp ẩm sâu
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Hyaluronic Acid – Cấp ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Dưỡng ẩm sâu
– Làm mờ nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Panthenol – Làm dịu kích ứng
– Phục hồi da tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc
Aloe Ferox Leaf Extract – Phục hồi tổn thương
Salix Alba (Willow) Bark Extract – Loại bỏ dầu thừa, bụi bẩn
– Làm sạch lỗ chân lông
– Ngừa mụn
Tốt cho da dầu mụn, lỗ chân lông to
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract – Kháng viêm
– Giảm mụn trứng cá
Tốt cho da viêm mụn
Betaine – Cấp ẩm Tốt cho da khô, mất nước, tổn thương do tia UV
Ceramide NP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water – Kiểm soát dầu nhờn
– Kháng viêm
– Kháng khuẩn
Tốt cho da dầu mụn
Pyrus Malus (Apple) Fruit Water – Dưỡng ẩm
– Tẩy tế bào chết
– Làm sáng da
– Kháng viêm
Tốt cho da thô ráp, xỉn màu
Althaea Rosea Flower Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Gluconolactone – Tẩy tế bào chết
– Cải thiện nếp nhăn
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu, thô ráp
Sodium Citrate – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
– Ổn định thành phần
Polyglyceryl-10 Laurate – Nhũ hóa
Hydrogenated Lecithin – Tạo màng giữ ẩm
– Nhũ hóa
Sodium Carboxymethyl – Làm đặc kết cấu
Beta-Glucan – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
– Tái tạo da
Benzyl Glycol – Dung môi
Hydrolyzed Glycosaminoglycans – Cấp ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Pentylene Glycol – Giữ ẩm
– Kháng khuẩn
Octanediol – Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Polyglutamic Acid – Dưỡng ẩm
– Ngăn cản sự phân hủy HA và Collagen
Tốt cho mọi loại da
Melia Azadirachta Leaf Extract – Giảm viêm
– Kháng khuẩn
Tốt cho da viêm mụn
Melia Azadirachta Flower Extract – Chống oxy hóa
Coccinia Indica Fruit Extract – Dưỡng da
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract – Dưỡng da
Aloe Barbadensis Flower Extract – Dưỡng ẩm
Ocimum Sanctum Leaf Extract – Dưỡng da
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract – Kháng viêm
– Chống khuẩn
– Kiểm soát dầu nhờn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Corallina Officinalis Extract – Cải thiện độ nhớt
– Tẩy tế bào chết
– Dưỡng ẩm
Caffeine – Chống oxy hóa
– Chống viêm
– Làm dịu da
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer – Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
PVM/MA Copolymer – Kết dính
– Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Dipotassium Glycyrrhizate – Kháng viêm
– Làm dịu da
– Giữ ẩm
– Nhũ hóa
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Giảm viêm
– Chống oxy hóa
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Malachite Extract – Chống oxy hóa
Scutellaria Baicalensis Root Extract – Cải thiện sắc tố da
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Tốt cho da xỉn màu, thâm mụn
Paeonia Suffruticosa Root Extract – Chống lão hóa

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *