REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC GENTLE-A RETINOL RENEWAL MOISTURIZER

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: Retinol; Retinol; Hydroxypinacolone Retinoate
  • Công dụng: Ngăn ngừa nếp nhăn; Cải thiện độ đàn hồi cho da; Làm sáng da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/7pU6mnLMiO

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Glycerin – Dưỡng ẩm
Diethoxyethyl Succinate – Dung môi
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer – Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Hydrolyzed Collagen – Giữ ẩm
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Carbomer – Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Retinol – Cải thiện nếp nhăn
– Cải thiện sắc tố da
– Điều trị mụn trứng cá
Retinol làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này.
Retinal – Cải thiện nếp nhăn
– Cải thiện sắc tố da
– Điều trị mụn trứng cá
Retinal làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này.
Hydroxypinacolone Retinoate – Cải thiện nếp nhăn
– Cải thiện sắc tố da
– Giảm mụn đỏ
Hydroxypinacolone Retinoate là một thành viên thuộc họ Retinoid nhưng ổn định và dịu nhẹ hơn No Information
2-Hydroxyethyl Acrylate – Nhũ hóa
– Ổn định thành phần
– Làm đặc kết cấu
Ceramide NS– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide AP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide AS – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide EOP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Calcium Alginate – Phục hồi tổn thương
Agar – Làm đặc kết cấu
O-Cymen-5-Ol – Bảo quản
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Dipotassium Glycyrrhizate – Chống viêm
– Làm dịu da
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn
Carnosine – Chống oxy hóa
– Chống lão hóa
– Làm dịu da
Caprylhydroxamic Acid – Bảo quản
– Tạo phức (chelat)
Gentiana Scabra Root Extract – Kháng viêm
– Chống oxy hóa
Sorbitan Isostearate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Palmitoyl Tripeptide-1 – Phục hồi tổn thương
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da lão hóa
Palmitoyl Tetrapeptide-7 – Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da lão hóa
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract – Dưỡng da
Ferulic Acid – Chống oxy hóa
– Ổn định quang học

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.